Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH 
Lớp: .
Họ và tên:..
Thứngày..tháng 12 năm 2010
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo
 PHẦN I (4 điểm):
 Khoanh vào kết quả đúng : 
1) Chữ số 5 trong số thập phân 32,516 có giá trị là : 
	A) 	 B) 	C) 	 
2) Số thập phân có bảy mươi đơn vị, mười hai phần nghìn được viết là : 
	A) 70,12	 B) 70,012	C) 70,102
3) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4000 m = . km ? 
 A) 0,004 	 B) 0,04 C) 0,4 ; D) 4 
4) Số lớn nhất trong các số thập phân 12,58 ; 12,85 ; 12,80 ; 12,08 là : 
A) 12,58 	B) 12,85 	C) 12,80 	D) 12,08
 PHẦN II ( 6 điểm )
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính 
a)375,86 + 29,05 
b)80,475 – 26,827
c) 4,58 x 5,3	
d) 95,2 : 68
...
Bài 2 (2 điểm ) 
Tìm X, biết : 
a) X – 5,2 = 1,9 + 3,8 	b) X + 2,7 = 8,7 + 4,9 
Bài 3 ( 2 điểm ) 
Tính diện tích khu đất hình tam giác có:
A. Độ dài đáy là 7m và chiều cao là 280dm
B. Độ dài đáy là 31,4m và chiều cao là 6,2m
.
ĐÁP ÁN
Môn : Toán 5
 PHẦN I (4 điểm) :
 Khoanh đúng vào kết quả mỗi câu đạt 1 điểm. 
1) A) 	 	 
2) B) 70,012	
3) D) 4 
4) B) 12,85 	
 PHẦN II ( 6 điểm )
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính - Mỗi phép tính thực hiện đúng đạt 0,5 điểm
a. 375,86 + 29,05 = 404,91 b) 80,475 – 26,827 = 53,648
 c) 4,58 x 5,3	d) 95,2 : 68
	4,58	95,2 68 
	5,3 	 272 1,4
	1374	 0
 2290	
 24,274
Bài 2 (2 điểm ) Mỗi phép tính thực hiện đúng đạt 0,5 điểm
a) X – 5,2 = 1,9 + 3,8 	b) X + 2,7 = 8,7 + 4,9 
 X – 5,2 = 5,7 	 X + 2,7 = 13,6
 X = 5,7 + 5,2 	 	 X = 13,6 – 2,7 
 X = 10,9 X = 10,9
Bài 3 ( 2 điểm ) 
 A. Đổi 280dm = 28m
Diện tích khu đất là: ( 7 x 28 ) : 2 = 98 ( m2 )
B. Diện tích khu đất là: ( 31,4 x 6,2 ) : 2 = 97,34 ( m2 )
Tóm tắt (0,25 điểm)	Bài giải (1,75 điểm) 
 	 	Trong 3 giờ đầu ô tô đó chạy được là (0.25đ) 
	39 x 3 = 117 (km) (0.25đ) 
Trong 5 giờ sau ô tô đó chạy được là (0.25đ) 
	35 x 5 = 175 (km) (0.25đ) 
	Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là :(0.25đ) 
	(117 + 175) : (3+5) = 36,5 ( km)(0.25đ) 
	Đáp số : 36,5 km (0.25đ) 
Bài 4 (2 điểm) 
Tóm tắt (0,25đ) 	Bài giải (1,75đ) 
Chiều dài : 15,62 m Chiều rộng vườn cây : (0,25đ)
Chiều rộng : ?m 	15,6 : 2 = 7,8 (m) (0,25đ)
Chu vi . m ?	 Chu vi vườn cây : (0,25đ)
Diện tích . m2 ?	(15,6 + 7,8) x 2 = 46,8(m) (0,25đ)
 Diện tích vườn cây : (0,25đ)
15,6 x 7,8 = 121,68(m2) (0,25đ)
	Đáp số : 46,8 m; 121,68m2 (0,25đ)
Bài 4 và bài 5 HS có thể có cách tóm tắt và bài giải khác đúng vẫn đạt điểm
Bài 5 (1đ) 
0,8 x 1,25 x 0,29 
= (0,8 x 1,25) x 0,29 
= 1 x 0,29 
= 0,29
 TRƯỜNG TH VĨNH HẬU C 
LỚP : 5..
HỌ VÀ TÊN :.
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
 Năm học : 2010 – 2011
 Môn : Toán - Lớp 5
 Ngày kiểm tra : 
 Điểm Lời phê
 PHẦN I (3 điểm) :
 Khoanh vào kết quả đúng : 
1) Chữ số 5 trong số thập phân 32,516 có giá trị là : 
	A) 	 B) 	C) 	 
2) Số thập phân có bảy mươi đơn vị, mười hai phần nghìn được viết là : 
	A) 70,12	 B) 70,012	C) 70,102
3) Tìm 15% của 320 kg : 
	A) 480 kg	B) 408 kg	C) 48 kg 
4) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4000 m = . km ? 
 A) 0,004 	 B) 0,04 C) 0,4 ; D) 4 
5) Kết quả của 5,28 : 4 = ? 
 A) 13,2 B) 1,32 C) 132
6) Số lớn nhất trong các số thập phân 12,58 ; 12,85 ; 12,80 ; 12,08 là : 
A) 12,58 	B) 12,85 	C) 12,80 	D) 12,08
 PHẦN II ( 7 điểm )
Bài 1 (1 điểm) Đặt tính rồi tính 
 a) 4,58 x 5,3	b) 95,2 : 68
Bài 2 (1 điểm ) 
Tìm X, biết : 
a) X – 5,2 = 1,9 + 3,8 	b) X + 2,7 = 8,7 + 4,9 
Bài 3 ( 2 điểm ) 
Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 39km ; trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài 4 (2 điểm) 
	Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,6 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó ? 
Bài 5 (1 điểm) 
	Tính bằng cách thuận tiện nhất 
0,8 x 1,25 x 0,29 
ĐÁP ÁN
Môn : Toán 5
 PHẦN I (3 điểm) :
 Khoanh đúng vào kết quả mỗi câu đạt 0,5 điểm. 
1) A) 	 	 
2) B) 70,012	
3) C) 48 kg 
4) D) 4 
5) B) 1,32 
6) B) 12,85 	
 PHẦN II ( 7 điểm )
Bài 1 (1 điểm) Đặt tính rồi tính - Mỗi phép tính thực hiện đúng đạt 0,5 điểm
 a) 4,58 x 5,3	b) 95,2 : 68
	4,58	95,2 68 
	5,3 	 272 1,4
	1374	 0
 2290	
 24,274
Bài 2 (1 điểm ) Mỗi phép tính thực hiện đúng đạt 0,5 điểm
a) X – 5,2 = 1,9 + 3,8 	b) X + 2,7 = 8,7 + 4,9 
 X – 5,2 = 5,7 	 X + 2,7 = 13,6
 X = 5,7 + 5,2 	 	 X = 13,6 – 2,7 
 X = 10,9 X = 10,9
Bài 3 ( 2 điểm ) 
Tóm tắt (0,25 điểm)	Bài giải (1,75 điểm) 
 	 	Trong 3 giờ đầu ô tô đó chạy được là (0.25đ) 
	39 x 3 = 117 (km) (0.25đ) 
Trong 5 giờ sau ô tô đó chạy được là (0.25đ) 
	35 x 5 = 175 (km) (0.25đ) 
	Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là :(0.25đ) 
	(117 + 175) : (3+5) = 36,5 ( km)(0.25đ) 
	Đáp số : 36,5 km (0.25đ) 
Bài 4 (2 điểm) 
Tóm tắt (0,25đ) 	Bài giải (1,75đ) 
Chiều dài : 15,62 m Chiều rộng vườn cây : (0,25đ)
Chiều rộng : ?m 	15,6 : 2 = 7,8 (m) (0,25đ)
Chu vi . m ?	 Chu vi vườn cây : (0,25đ)
Diện tích . m2 ?	(15,6 + 7,8) x 2 = 46,8(m) (0,25đ)
 Diện tích vườn cây : (0,25đ)
15,6 x 7,8 = 121,68(m2) (0,25đ)
	Đáp số : 46,8 m; 121,68m2 (0,25đ)
Bài 4 và bài 5 HS có thể có cách tóm tắt và bài giải khác đúng vẫn đạt điểm
Bài 5 (1đ) 
0,8 x 1,25 x 0,29 
= (0,8 x 1,25) x 0,29 
= 1 x 0,29 
= 0,29

File đính kèm:

  • docDe KT cuoi K1 Toan 5 1112.doc