Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phù Đổng
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phù Đổng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp : ..... MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Họ và tên : .......................... Năm học : 2009 – 2010 I/ Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) – 30 phút . Đọc thầm bài : “Chú Đất Nung” (SGK - TV4 trang 134) Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1) (0,5đ). Cu Chắc có được chú bé Đất do : A. Mẹ mua cho B. Quà Trung thu C. Cu Chắt tự làm 2) (0,5đ). Chú bé Đất đi đâu ? A. Đi ra đường B . Đi ra chái bếp C . Đi ra cánh đồng 3) (0,5đ). Chú bé Đất gặp ai ? Ông Hòn Rấm B . Đống rấm C. Chái bếp 4) (0,5đ). Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành chú Đất Nung? A. Vì chú sợ ông Hòn Rấm chê nhát B. Vì chú muốn xông pha làm nhiều việc có ích C. Vì chú thích trở thành chú Đất Nung 5) (0,5đ). Chi tiết “ nung trong lửa” phù hợp với câu nào? A. Có chí thì nên B. Lửa thử vàng gian nan thử sức C. Thất bại là mẹ thành công 6(0,5đ). Trò chơi đá cầu là trò chơi A. Rèn luyện sức mạnh B. Rèn luyện sự khéo léo C. Rèn luyên trí tuệ 7) (1đ). Câu “Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh, cưỡi ngựa tía, dây cương vàng.” Có mấy tính từ? A. Một tính từ B . Hai tính từ C . Ba tính từ 8) (1đ). Câu hỏi “Sao chú mày nhát thế ?” có mục đích : A. Dùng để hỏi B. Dùng để nêu yêu cầu, mong muốn C. Dùng để tỏ thái độ khen, chê II/ Chính tả : ( Nghe- viết thời gian 15 phút) 5 điểm . Bài “Cánh diều tuổi thơ” sách TV4/1 trang 146 Gồm đầu bài và đoạn: “Ban đêm ........ khát khao của tôi” ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... III/ Tập làm văn ( thời gian 30 phút) 5 điểm Tả một đồ vật mà em yêu thích. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - Năm học : 2009 – 2010 MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 4 I . Kiểm tra đọc : Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm ) Câu 1 : 0,5đ – ý C ; Câu 2 : 0,5đ – ý C ; Câu 3 : 0,5đ – ý A ; Câu 4: ý B ; Câu 5 : ý B Câu 6 : 0,5đ – ý B ; Câu 7 : 1đ – ý C ; Câu 8 : 1đ – ý C . II. Kiểm tra viết : 10 điểm Chính tả : 5 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai , lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh ; không viết hoa đúng qui định ) , trừ 0,5 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao,khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài. Tập làm văn : 5 điểm Yêu cầu : - Thể loại : miêu tả ; Nội dung chính : tả đồ vật ; Hình thức : có đủ 3 phần : mở bài , thân bài , kết bài đúng yêu cầu đã học . Biểu điểm : Điểm 5 : Bài viết đạt được 3 yêu cầu chính , có bố cục rõ ràng, đủ ý , thể hiện được những quan sát riêng ; Dùng từ đặt câu đúng, câu văn có hình ảnh,cảm xúc, ...toàn bài mắc không quá 4 lỗi về diễn đạt ( dùng từ,chính tả,ngữ pháp .....) Điểm 4 – 4,5 đ : Bài làm đạt được các yêu cầu như điểm 5 .Toàn vbài mắc không quá 6 lỗi về diễn đạt. Điểm 3 - 3,5đ : Bài làm đạt yêu cầu 1 và 2 , yêu cầu 3 còn vài chỗ chưa hợp lý . Toàn bài mắc không quá 8 lỗi về diễn đạt. Điểm 2 – 2,5 đ : Bài làm đạt được yêu cầu 2 và 3 ở mức trung bình.Ý diễn đạt còn vụng . Toàn bài mắc không quá 10 lỗi về diễn đạt. Điểm 1 – 1,5 đ ; Bài chưa đảm bảo yêu 2 và 3 , ý diễn đạt còn lủng củng , măc trên quá 10 lỗi về diễn đạt. ...................................................................................................................... Trường TH Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp : ..... MÔN : TOÁN - LỚP 4 Họ và tên : .......................... Năm học : 2009 – 2010 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng phép tính. ( 1diểm ) Câu a : 45765 + 9782 A. 55547 B. 55574 C. 143585 D. 143558 Câu b : 63607 - 594 A. 63031 B. 63013 C. 14207 D. 14270 Câu c : 11 x 26 A. 26 B. 206 C. 286 D. 268 Câu d : 980000 : 100 A. 98 B. 980 C. 9800 D. 98000 Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm . ( 1 điểm ) Câu a: 25m2 = ....... dm2 Câu b: 72000dm2 = ...........m2 Câu c: 20550 kg = ........... kg.......g Câu d: 245 phút = .............giờ ........ phút Bài 3 : Nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau. ( 2 điểm) 25 x 19 + 25 x 17 25 x 19 - 25 x 17 25 x (19- 17) 25 x (19 + 17 ) 1000 : 25 : 4 (1000 x 4) : 25 (1000 : 25) x 4 1000 :(25 x 4 ) Bài 4 : Khoanh tròn vào các số đúng. ( 1điểm) Câu a: Số chia hết cho 2 là : 468 ; 3427 ; 5563 ; 9994 . Câu b: Số chia hết cho 5 là : 1738; 447 ; 975 ; 4830 . Câu c: Số chia hết cho 2 và 5 là : 1027 ; 4590 ; 37666. Bài 5 : ( 3 điểm ) Cho hình dưới đây .Biết ABCD là hình vuông.ABNM và MNCD là các hình chữ nhật. Đoạn thẳng BC vuông góc với những đoạn thẳng nào : ............................... Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào : ................................ Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật ABNM : ........................................................................... A B .......................................................................... .......................................................................... ........................................................................ 6cm ............................................................................. ............................................................................. M N ............................................................................ ............................................................................ 6cm ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................. D C Bài 6 : ( 2,5 điểm ) Một lớp học có 35 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nữ là 3 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ ,bao nhiêu học sinh nam ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 4 KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC : 2009-2010 Câu 1 : 1 điểm : khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm . a) ý A ; b) ý B ; c) ý C ; d) ý C Câu 2 : 1 điểm . Điền đúng một câu được 0,25 điểm . a) 2500 b) 720 c) 20kg550g d) 6giờ5phút Câu 3 : 2 điểm . nối đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm . 25 x 19 + 25 x 17 25 x 19 - 25 x 17 1000 : 25 : 4 (1000 x 4) : 25 25 x (19- 17) 25 x (19 + 17 ) (1000 : 25) x 4 1000 :(25 x 4 ) Câu 4 : 1 điểm . Câu a) b) đúng mỗi câu được 0,25 điểm .Câu c) đúng được 0,5 điểm. a) 468 ; 9994 b) 975 ; 4830 c) 4950 Câu 5 : 2,5 điểm a - Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng : AB,MN,DC (0,5đ) b – Đoạn thẳng MN song song với các đoạn thẳng : AB,DC ( 0,5đ) c – Cạnh của hình vuông ABCD là : ( 0,25đ) 6 + 6 = 12 ( cm) ( 0,25đ) - Diện tích hình vuông ABCD là : ( 0,25đ) 12 x 12 = 144 ( cm2) ( 0,25đ) - Diện tích hình chữ nhật ABNM là : ( 0,25đ) 6 x 12 = 72 ( cm2) ( 0,25đ) Câu 6 ; 2,5 điểm . Vẽ đúng sơ đồ ( 0,5 đ) HS nam 35 HS nữ 3 - Số học sinh nam là : ( 0,25đ) ( 35 – 3 ) : 2 = 16 ( học sinh) ( 0,5đ) - Số học sinh nữ là : ( 0,25đ) 16 + 3 = 19 ( học sinh) ( 0,5đ) Đáp số : HS nam : 16 học sinh ( 0,25đ) HS nữ : 19 học sinh ( 0,25đ) * Lưu ý : Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Trường TH Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp : ..... MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Họ và tên : .......................... Năm học : 2009 – 2010 A.Kiểm tra đọc : 5 điểm – thời gian : 30 phút . Dựa vào nội dung bài : “ Người liên lạc nhỏ” – sách TV 3 /1 trang 112 , khoanh tròn trước ý trả lời đúng : Câu 1 : Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ? a – đi mời thầy cúng b – bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ đi đến địa điểm mới c – đi mua thuốc cho mẹ Câu 2 : Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ông già Nùng ? a – để che mắt địch, làm chúng tưởng ông cụ là người địa phương b – để đi làm thầy cúng c – để mọi người tưởng là hai ông cháu Câu 3 : Khi gặp địch, Kim Đồng như thế nào ? a – bối rối , sợ sệt b – nhanh trí, thông minh, dũng cảm c – lúng túng, hoảng sợ Câu 4 : Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ? a – Người trẻ tuổi lẳng lặng cuối đầu, vẻ mặt buồn bã,xót thương. b – Xuồng con đậu quanh chiếc thuyền lớn giống như đàn con nằm quanh bụng mẹ . c – sẻ non rất yêu bằng lăng và bé Thơ . B . Kiểm tra viết : 10 điểm . 1) Chính tả : 5 điểm – Thời gian : 15 phút . Bài : Chiều trên sông Hương – Sách TV 3 /1 trang 96 . ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3)Tập làm văn : 5 điểm . Thời gian 25 phút . Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) giới thiệu về tổ học tập của em. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 3 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC ; 2009-201 I . Kiểm tra đọc : Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) Câu 1 : 1 đ – ý B ; Câu 2 : 1 đ – ý A ; Câu 3 : 1 đ – ý B ; Câu 4: 1 đ- ý B ; II. Kiểm tra viết : 10 điểm 1)Chính tả : 5 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai , lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh ; không viết hoa đúng qui định ) , trừ 0,5 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao,khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài. 2)Tập làm văn : 5 điểm Đảm bảo các yêu cầu sau , được 5 điểm : Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5 . ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 3 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC ; 2009-201 I . Kiểm tra đọc : Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) Câu 1 : 1 đ – ý B ; Câu 2 : 1 đ – ý A ; Câu 3 : 1 đ – ý B ; Câu 4: 1 đ- ý B ; II. Kiểm tra viết : 10 điểm 1)Chính tả : 5 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai , lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh ; không viết hoa đúng qui định ) , trừ 0,5 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao,khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài. 2)Tập làm văn : 5 điểm Đảm bảo các yêu cầu sau , được 5 điểm : Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5 . Trường TH Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp : ..... MÔN : TOÁN - LỚP 3 Họ và tên : .......................... Năm học : 2009 – 2010 Bài 1 : Tính nhẩm : 2 điểm a) 6 x 4 = ..... 8 x 5 = ..... 7 x 7 = ...... 9 x 3 = ...... b) 56 : 7 = .... 72 : 8 = ...... 42 : 6 = ..... 45 : 9 = ...... Bài 2 : Tính : 2 điểm . 71 84 96 6 84 7 x x 4 3 Bài 3 : 1điểm > a) 4m 3 dm .... 43 dm b) 8m 7 cm ...... 870 cm < = Bài 4 : 1 điểm . Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60 Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là 12 Bài 5 : 1 điểm . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số bé là 8, số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là : A. 24 B. 4 C. 8 b) Cho giờ = . phút . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 20 B. 25 C. 30 Bài 6 : 1 điểm . Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông B C Và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ Chấm cho thích hợp : Góc có đỉnh .. là góc vuông Góc có đỉnh ..là góc không vuông. A D Bài 7 : ( 2 điểm ) Một quyển truyện dày 128 trang.An đã đọc được số trang đó . An đã đọc được bao nhiêu trang ? Còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc ? . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 3 KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC : 2009-2010 Bài 1 : 2 điểm . Làm đúng mỗi câu được 1 điểm ( Mỗi phép tính được 0,25đ) Bài 2 : 2 điểm . Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm . Bài 3 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 4 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 5 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 6 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 7 : 2 điểm . Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm . Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25đ). . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 3 KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC : 2009-2010 Bài 1 : 2 điểm . Làm đúng mỗi câu được 1 điểm ( Mỗi phép tính được 0,25đ) Bài 2 : 2 điểm . Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm . Bài 3 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 4 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 5 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 6 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 7 : 2 điểm . Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm . Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25đ). . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 3 KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC : 2009-2010 Bài 1 : 2 điểm . Làm đúng mỗi câu được 1 điểm ( Mỗi phép tính được 0,25đ) Bài 2 : 2 điểm . Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm . Bài 3 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 4 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 5 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 6 : 1 điểm . Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 7 : 2 điểm . Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm . Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25đ). Trường TH Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Lớp : ..... MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Họ và tên : .......................... Năm học : 2009 – 2010 A .Kiểm tra đọc : 4 điểm . Đọc thầm bài Bà cháu sách giáo khoa Tiếng Việt 2/1 trang 86 . Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng . Câu 1 : Trước khi gặp cô tiên , ba bà cháu sống như thế nào ? Ba bà cháu sống rất giàu sang, sung sướng . Ba bà cháu sống rất nghèo khổ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm. Ba bà cháu sống buồn chán vì cảnh nhà rất nghèo khổ. Câu 2 : Cô tiên cho hạt đào và nói gì ? Khi bà mất các cháu hãy đem hạt đào này ngâm vào đất Các cháu hãy ăn hạt đào này xem nó có ngon không ? Khi bà mất , gieo hạt đào này bên mộ,các cháu sẽ giàu sang, sung sướng. Câu 3 : Vì sao hai anh em trở nên giàu có mà không thấy sung sướng ? Vì hai anh em nhớ tiếc bà, thấy thiếu tình thương của bà. Vì hai anh em luôn tranh giành tiền bạc vàng bạc, châu báu của nhau . Vì hai anh em lúc nào cũng hay đau ốm. Câu 4 : Câu : “ Hai anh em đem hạt đào gieo bên mộ bà” thuộc kiểu câu nào ? a) Ai là gì ? b) Ai thế nào ? c) Ai làm gì ? B .Kiểm tra viết : 10 điểm Chính tả : ( 5 điểm ) Viết chính tả bài “ Bé Hoa” SGK Tiếng việt 2/1 trang 121 , từ : “ Bây giờ , Hoa đã là chị ...... đưa võng cho em ngủ”. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2) Tập làm văn ( 5 điểm ) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về ông ( bà , cha hoặc mẹ ) của em . theo gợi ý sau : Ông ( bà , cha , mẹ) của em bao nhiêu tuổi ? Ông ( bà , cha , mẹ) của em làm nghề gì ? Ông ( bà , cha , mẹ) của em yêu quí,chăm sóc em nhue thế nào ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC ; 2009-201 I . Kiểm tra đọc : Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) Câu 1 : 1 đ – ý B ; Câu 2 : 1 đ – ý C ; Câu 3 : 1 đ – ý A ; Câu 4: 1 đ- ý C ; II. Kiểm tra viết : 10 điểm 1)Chính tả : 5 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai , lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh ; không viết hoa đúng qui định ) , trừ 0,5 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao,khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài. 2)Tập làm văn : 5 điểm Đảm bảo các yêu cầu sau , được 5 điểm : Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5 . ............................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC ; 2009-201 I . Kiểm tra đọc : Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) Câu 1 : 1 đ – ý B ; Câu 2 : 1 đ – ý C ; Câu 3 : 1 đ – ý A ; Câu 4: 1 đ- ý C ; II. Kiểm tra viết : 10 điểm 1)Chính tả : 5 điểm Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai , lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh ; không viết hoa đúng qui định ) , trừ 0,5 điể
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 4 MÔN TV.doc