Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Khối Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nam Cao
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Khối Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nam Cao, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-+Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TỐN – LỚP 1 NGÀY THI:.. "------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi Bài 1: ( 1 điểm )Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 2 : ( 1 điểm ) > 5 + 4 9 8 – 2 5 < ? = 3 + 4 8 7 – 2 3 + 3 Bài 3 : ( 1 điểm ) Nối ơ trống với số thích hợp : 2 + 5 < 6 8 7 Bài 4 : Tính ( 2 điểm ) a/ + 4 + 7 - 9 - 8 5 0 5 7 b/ 3 + 4 – 5 = 8 – 3 – 4 =. Bài 5 : Hình ? ( 1 điểm ) Cĩ 4 hình Cĩ 3 hình .. Bài 6 : Số ? ( 2 điểm ) 5 + = 9 8 - = 6 9 = + 5 + 0 = 8 THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài 7 : ( 2 điểm ) Viết phép tính thích hợp : a) Cĩ : 7 quả thêm : 2 quả Cĩ tất cả : ..quả ? b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : = 8 Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 NGÀY THI:.. "--------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 I/ Đề kiểm tra viết: ( 10 điểm ) Thời gian 25 phút ( GV đọc cho HS viết trên giấy kẻ ơ li ) 1) Viết vần : ong , oi , yên , ương , inh 2) Viết từ ngữ : thành phố , đu quay , cánh diều , trăng rằm , luống cày 3) Viết câu : bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ cịn tiếng hĩt làm xanh da trời II/ Đề kiểm tra đọc : 1) Đọc thành tiếng các vần: ( Mỗi HS đọc 5 trong số các vần sau đây ) an , eo , uơn , ưng , ương , êm , uơm , ươu , ênh , ây , anh , ươt 2) Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : ( Mỗi HS đọc 5 trong số các từ ngữ sau ) bồ câu , ngọn giĩ, bãi cát , trang vở , mặt trời , sương mù , nương rẫy, cánh buồm, mái đình , mơn mởn , thảm cỏ , nâng niu 3) Đọc thành tiếng các câu sau : ( Mỗi HS đọc 2 trong số các câu sau ) Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 4) Nối ơ chữ cho phù hợp : ( nhẩm rồi đọc thành tiếng ) bơng hồng sáng tỏ trăng rằm giảng bài cơ giáo thơm ngát HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 I/ Kiểm tra viết ( 10 điểm ) 1) Viết vần ( 2 điểm ) - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ :0,4 điểm / vần. - Viết đúng, khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ : 0,25 điểm / vần. - Viết sai hoặc khơng viết được : khơng được điểm . 2) Viết từ ngữ ( 4 điểm ). - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ :0,4 điểm / chữ. - Viết đúng, khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ : 0,25 điểm / chữ. - Viết sai hoặc khơng viết được : khơng được điểm . 3) Viết câu ( 4 điểm ) - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu ( dịng thơ) – 0,25 điểm / chữ. - Viết khơng đều nét , khơng đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / câu ( dịng thơ)- 0,25 điểm / 1 "2 chữ ; khơng được điểm : 3 " chữ. - Viết sai hoặc khơng viết được : khơng được điểm . HS khơng nhất thiết phải viết hoa đầu câu . II/ Kiểm tra đọc : ( 10 điểm ) 1) Đọc thành tiếng các vần : ( 2,5 điểm ). * GV viết nội dung lên bảng lớp, gọi từng HS lên đọc theo ỵêu cầu. - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5 điểm / vần. 2) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2,5 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5 điểm / từ ngữ. 3) Đọc thành tiếng các câu ( 2 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 1 điểm / câu. 4) Nối ơ chữ ( 3 điểm ) - Đọc hiểu và nối đúng : 1 điểm / cặp từ. . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 Bài 1 : ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng : 0,25 điểm Bài 3 : ( 1 điểm ) Nối đúng số thích hợp : 1 điểm Bài 4 : ( 2 điểm ) a) ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm. b) ( 1 điểm ) Đúng mỗi chỗ : 0,5 điểm . Bài 5 : ( 1 điểm ) Mỗi chỗ đúng 0,5 điểm Bài 6 : ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ : 0,5 điểm. Bài 7 : ( 2 điểm ) Đúng mỗi câu : 1 điểm a) ( 1 điểm ) Viết đúng phép tính. b) ( 1 điểm ) Viết đúng phép tính. Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TỐN – LỚP 2 NGÀY THI:.. "-------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi A/ Phần I: ( 3 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ 12 – 9 + 6 = ? a. 8 b. 7 c. 9 d. 10 2/ X – 13 = 28 a. X = 41 b. X = 15 c. X = 17 d. X = 42 3/ 41 – 17 ..16 + 7 a. > b. < c. = d. Khơng cĩ dấu nào 4/ Tháng 12 cĩ : a. 28 ngày b. 29 ngày c. 30 ngày d. 31 ngày 5/ Hiệu của 64 và 25 là : a. 89 b. 88 c. 38 d. 39 6/ Tổng của 34 và 29 là : a. 53 b. 63 c. 64 d. 62 B/ Phần II : ( 7 điểm ) 1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) 46 + 35 36 + 54 53 – 28 80 – 47 ....................... ........................ .......................... .......................... ....................... ........................ .......................... .......................... ....................... ........................ .......................... .......................... ....................... ........................ .......................... .......................... 2/ Tìm X : ( 1điểm ) a) X + 35 = 64 b) X – 25 = 36 X = ........................ X = ...................... X = ........................ X = ...................... THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "---------------------------------------------------------------------------------------------------- 3/ Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp : ( 1 điểm ) Số liền trước Số đã cho Số liền sau ........................... 25 ........................... ........................... 90 ........................... 4/ Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ? Giải : ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5/ ( 1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên : a/ Cĩ ............ hình tam giác. b/ Cĩ.hình tứ giác. ............................................................................... Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(ĐỌC)– LỚP 2 NGÀY THI:.. "------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi I/ Đọc Thầm ( 4 điểm ) Đọc thầm bài : Tình bà cháu Ngày xưa, cĩ hai anh em ở với bà. Nhà rất nghèo nhưng ba bà cháu sống vui vẻ, đầm ấm. Cĩ một cơ tiên thương ba bà cháu, cho một hạt đào và dặn: “ Khi bà mất, gieo hạt đào này lên mộ, các cháu sẽ sung sướng”. Bà mất, hai anh em làm theo lời dặn của cơ tiên. Hạt đào mọc thành cây. Cây ra tồn quả vàng, quả bạc. Hai anh em được giàu cĩ. Nhưng rồi vàng bạc khơng làm hai anh em khỏi buồn rầu vì nhớ bà . Thấy hai đứa trẻ buồn, cơ tiên xuống hỏi. Bé gái ịa khĩc, xin cơ tiên hĩa phép cho bà sống lại như xưa. Cơ tiên liền phất chiếc quạt màu nhiệm làm vàng bạc, nhà cửa biến mất. Bà hiện ra. Hai anh em ơm chầm lấy bà và xin cơ tiên cho bà sống mãi với các em. Theo Trần Hồi Dương Dựa vào nội dung bài tập đọc , hãy khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Ba bà cháu sống với nhau như thế nào ? a. Vui vẻ, đầm ấm. b. Đầy đủ, sung sướng. c. Khổ sở, buồn rầu. 2/ Hai anh em xin cơ tiên điều gì ? a. Cho thêm thật nhiều vàng bạc. b. Cho bà hiện về thăm các em một lúc. c. Cho bà sống lại và ở mãi với các em. 3/ Trong câu: “ Hai anh em ơm chầm lấy bà.”từ ngữ nào chỉ hoạt động? a. Anh em. b. Ơm chầm. c. Bà. 4/ Từ đầm ấm là từ chỉ sự vật, hoạt động hay đặc điểm? a. Chỉ sự vật. b. Chỉ hoạt động. c. Chỉ đặc điểm. ....................................................................... II/ Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(VIẾT) – LỚP 2 NGÀY THI:.. "---------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi Chính tả ( nghe viết )20 phút Bài viết : Tập làm văn :25 phút Đề bài :Viết một đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về anh, chị, em ruột ( hoặc anh, chị, em họ) của em. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) - LỚP 2 I/ Chính tả : ( nghe viết ) 5 điểm ) 20 phút. Bài viết : Bé Hoa. Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ cĩ thêm em Nụ. Em Nụ mơi đỏ hồng, trơng yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Cĩ lúc, mắt em mở to, trịn và đen láy. Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ. II/ Tập làm văn : ( 5 điểm ) 25 phút. Đề bài : Viết một đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về anh, chị, em ruột( hoặc anh, chị, em họ) của em. . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC ) - LỚP 2 II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) Giáo viên kiểm tra học sinh đọc thành tiếng trong 5 bài sau (Giáo viên ghi tên bài, số trang, rồi cho mỗi học sinh bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn khoảng 40 đến 45 tiếng / phút và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu theo nợi dung bài ) GV chọn 5 bài sau đây : 1/ Bà cháu ( trang 86 ) 2/ Cây xồi của ơng em ( trang 89 ) 3/ Sự tích cây vú sữa ( trang 96 ) 4/ Câu chuyện bĩ đũa ( trang 112 ) 5/ Đàn gà mới nở ( trang 135 ) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT( ĐỌC ) LỚP 2 I/ Đọc thầm ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm Đáp án : 1a ; 2c ; 3b ; 4c II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) GV đánh giá và cho điểm phần đọc thành tiếng của học sinh theo những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm ( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 5 tiếng : 2 điểm; đọc sai 6 hoặc 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11 hoặc 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai 16 hoặc 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ). + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu ): 1 điểm ( Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm ). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng điễn đạt cịn lúng túng, chưa rõ ràng : 0,5 điểm; khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm ) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT( VIẾT ) LỚP 2 I/ Chính tả ( 5 điểm ) - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; khơng viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý : Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm tồn bài. II/ Tập làm văn ( 5 điểm ) - Điểm 4,5 – 5 : Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu theo yêu cầu của đề bài. Biết dùng từ thích hợp. Viết câu đúng ngữ pháp,dùng từ chính xác. Chữ viết rõ ràng, đẹp và trình bày sạch. Lỗi chung ( từ ngữ, ngữ pháp, chính tả khơng đáng kể.) - Điểm 3,5 – 4,0: Bài viết đúng theo gợi ý của đề bài , thiếu vài chi tiết khơng đáng kể. Chữ viết chưa đẹp lắm, cịn bơi xĩa vài chỗ. Sai khơng quá 6 lỗi chung. - Điểm 2,5 – 3,0: Các yêu cầu đều đạt ở mức trung bình.Chữ viết chưa đẹp, bơi xĩa nhiều chỗ. Sai khơng quá 7 lỗi chung. - Điểm 1,0 – 2,0: Bài viết nêu sơ lược, từng yêu cầu đều cĩ sai sĩt hoặc, câu văn cịn vụng về. Chữ viết cẩu thả bơi xĩa nhiều chỗ. Sai trên 7 lỗi chung. . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 2 Phần I/ ( 3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi : 0,5 điểm Đáp án đúng : 1/ ý c ; 2/ ý a ; 3/ ý a ; 4 ý d ; 5/ ý d ; 6 ý b. Phần II ( 7 điểm ) Bài 1 Đặt tính rồi tính :( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm a/ 81 b/ 90 c/ 25 d/ 33 Bài 2 Tìm X: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm a/ X = 29 b/ X = 61 Bài 3 Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm ( 1 điểm ) Mỗi chỗ đúng: 0,25 đ 24 , 25, 26 89 , 90 , 91 Bài 4 ( 2 điểm ) Minh cân nặng: 0,75 điểm 36 + 8 = 44 ( ki-lơ-gam ) 1 điểm Đáp số : 44 ki-lơ-gam 0,25 điểm Bài 5 ( 1 điểm ) a/ Viết đúng 2 hình tam giác 0,5 điểm b/ Viết đúng 4 hình tứ giác 0,5 điểm . Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TỐN – LỚP 3 NGÀY THI:.. "------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi A/ Phần I: ( 3 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ Số liền trước của 150 là : a. 151 b. 140 c. 149 d. 160 2/ Chữ số 8 trong số 786 cĩ giá trị là : a. 800 b. 80 c. 86 d. 8 3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 8m 7 cm = .cm a. 87 b. 807 c. 870 d. 8700 4/ 1 kilơgam bằng bao nhiêu gam ? : a. 100g b. 10g c. 500g d. 1000g 5/ Kết quả của phép nhân 301 x 3 =. a. 93 b. 903 c. 390 d. 930 6/ giờ = ..phút ?: a. 20 b. 15 c. 30 d. 45 B/ Phần II : ( 7 điểm ) 1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) a) 487 + 302 b) 660 - 251 c ) 124 × 3 d )810 : 9 ....................... ........................ .......................... .......................... ....................... ........................ .......................... .......................... ....................... ........................ .......................... .......................... ....................... ........................ .......................... .......................... 2/ Tìm X : ( 1điểm ) a) X + 1998 = 2006 b) X × 4 = 2008 X = ........................ X = ...................... X = ........................ X = ...................... THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "---------------------------------------------------------------------------------------------------- 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) 24 ; 30 ; 36 ; . ; . ; 4/ ( 2 điểm ) Một cuộn dây dài 62m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây cịn lại dài bao nhiêu met ? giải : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 5/ ( 1 điểm ) Trong hình vẽ bên : Cĩ .........bao nhiêu gĩc vuơng . . Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(ĐỌC)– LỚP 3 NGÀY THI:.. "------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi I/ Đọc Thầm ( 4 điểm ) Đọc thầm bài : Chuyện của lồi kiến. Xưa kia, lồi kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các lồi thú thường bắt nạt. Bởi vậy, lồi kiến chết dần chết mịn. Một con kiến đỏ thấy giống nịi mình sắp bị diệt, nĩ bị đi khắp nơi, tìm những con kiến cịn sống sĩt, bảo : - Lồi kiến ta sức yếu, về ở chung, đồn kết lại sẽ cĩ sức mạnh. Nghe kiến đỏ nĩi phải, kiến ở lẻ bị theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ lại bảo : - Lồi ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được. Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều cĩ cái ăn. Từ đĩ, họ hàng nhà kiến đơng hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, khơng để ai bắt nạt. Theo Truyện cổ dân tộc Chăm Dựa vào nội dung bài tập đọc , hãy khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Ngày xưa, lồi kiến sống thế nào ? a. Sống theo đàn. b. Sống theo nhĩm c. Sống lẻ một mình 2/ Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì ? a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn. b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. c. Về ở chung, sống trên cây, kiếm ăn từng ngày. 3/ Vì sao họ hàng nhà kiến khơng để ai bắt nạt ? a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động. b. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ. c. Vì họ hàng nhà kiến biết đồn kết lại. 4/ Câu nào dưới đây cĩ hình ảnh so sánh? a. Đàn kiến đơng đúc b. Người đơng như kiến c. Người đi rất đơng. ........................................................................... II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT(VIẾT) – LỚP 3 NGÀY THI:.. "---------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi Chính tả ( nghe viết ) 20 phút Bài viết : Tập làm văn :25 phút Đề bài :Viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin việviệc việc học tập cho một người thân mà em quý mến( như:ông,bà chú,bác, cô, dì. . .) ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) - LỚP 3 I/ Chính tả : ( nghe viết ) 5 điểm ) 20 phút. Bài viết : Vầng trăng quê em. Vầng trăng vàng thắm đang từ từ nhơ lên sau lũy tre làng. Làn giĩ nồm nam thổi mát rượi. Trăng ĩng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy mắt. Trăng ơm ấp mái tĩc bạc của các cụ già. Khuya. Làng quê em đã vào giấc ngủ. Chỉ cĩ vầng trăng vẫn thao thức như canh gác trong đêm. II/ Tập làm văn : ( 5 điểm ) 25 phút. Đề bài : Viết một bức thư cĩ nội dung thăm hỏi, báo tin việc học tập cho một người thân mà em quý mến ( như : ơng, bà, chú, bác ,cơ , dì), dựa theo gợi ý dưới đây. - Dịng đầu thư : Nơi gửi, ngàytháng..năm.. - Lời xưng hơ với người nhận thư. - Nội dung thư ( từ 5 đến 7 câu) : Thăm hỏi ( về sức khỏe, cuộc sống hằng ngày của người nhận thư ), báo tin ( về tình hình học tập, sức khỏe của em). Lời chúc và hứa hẹn - Cuối thư : Lời chào, kí tên. . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2009 – 2010 MƠN TIẾNG VIỆT (ĐỌC ) - LỚP 3 II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) Giáo viên kiểm tra học sinh đọc thành tiếng trong 5 bài sau (Giáo viên ghi tên bài, số trang, rồi cho mỗi học sinh bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn khoảng 60 đến 65 tiếng / phút và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu theo nợi dung bài ) GV chọn 5 bài sau đây : 1/ Cửa Tùng ( trang 109 ) 2/ Người liên lạc nhỏ ( trang 112, 113 ) 3/ Hũ bạc của người cha ( trang 121, 122 ) 4/ Nhà rơng ở Tây Nguyên ( trang 127 ) 5/ Đơi bạn ( trang 130, 131 ) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT( ĐỌC ) LỚP 3 I/ Đọc thầm ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm Đáp án : 1c ; 2b ; 3c ; 4b II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) GV đánh giá và cho điểm phần đọc thành tiếng của học sinh theo những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm ( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm ). + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ ): 1 điểm ( Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm ). + Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc điễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm; khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm ) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT( VIẾT ) LỚP 2 I/ Chính tả ( 5 điểm ) - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; khơng viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý : Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm tồn bài. II/ Tập làm văn ( 5 điểm ) - Điểm 4,5 – 5 : Viết được đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu theo yêu cầu của đề bài. Biết dùng từ thích hợp. Viết câu đúng ngữ pháp,dùng từ chính xác. Chữ viết rõ ràng, đẹp và trình bày sạch. Lỗi chung ( từ ngữ, ngữ pháp, chính tả khơng đáng kể.) - Điểm 3,5 – 4,0: Bài viết đúng theo gợi ý của đề bài , thiếu vài chi tiết khơng đáng kể. Chữ viết chưa đẹp lắm, cịn bơi xĩa vài chỗ. Sai khơng quá 6 lỗi chung. - Điểm 2,5 – 3,0: Các yêu cầu đều đạt ở mức trung bình.Chữ viết chưa đẹp, bơi xĩa nhiều chỗ. Sai khơng quá 7 lỗi chung. - Điểm 1,0 – 2,0: Bài viết nêu sơ lược, từng yêu cầu đều cĩ sai sĩt hoặc, câu văn cịn vụng về. Chữ viết cẩu thả bơi xĩa nhiều chỗ. Sai trên 7 lỗi chung. . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 3 Phần I/ ( 3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng ghi : 0,5 điểm Đáp án đúng : 1/ ý c ; 2/ ý b ; 3/ ý b ; 4 ý d ; 5/ ý b ; 6 ý b. Phần II ( 7 điểm ) Bài 1 Đặt tính rồi tính :( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm a/ 789 b/ 409 c/ 372 d/ 90 Bài 2 Tìm X: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm a/ X = 8 b/ X = 502 Bài 3 ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm . Mỗi chỗ đúng: 0,5 đ 42 ; 48 Bài 4 ( 2 điểm ) 5 đoạn dây dài là : 0,5 điểm 5 × 7 = 35(m) 0,5 điểm Cuộn dây cịn lại dài là : 0,5 điểm 62 – 35 = 27(m) 0,5 điểm Đáp số : 27 m Bài 5 ( 1 điểm ) Ghi đúng 5 gĩc vuơng 1 điểm Ghi 4 gĩc vuơng 0,5 điểm Ghi trên 5 gĩc và dưới 3 gĩc ( khơng tính điểm ) . Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS : Mã số Lớp.SBD KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 – 2010 MƠN TỐN – LỚP 4 NGÀY THI:.. "------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số Điểm bài thi A/ Phần I: ( 3 điểm ).Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 6800dm2 = . m2 a. 680 000 b. 68 000 c. 680 d. 68 2/ Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ : a. 2 b. 20 c. 20 071 d. 20 000 3/ Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 × 4 là : a. 868 b. 156+244 c. 300 d. 400 4/ Số “hai triệu khơng trăm linh năm nghìn ba trăm mười ba” được viết là: a. 2 050 313 b. 2 005 313 c. 2 500 313 d. 2 505 313 5/ Chọn kết quả đúng : biết 5180 : X = 14 a. 350 b. 470 c. 37 d. 370 6/ Trong các số : 65 874 ; 56 874 ; 65 784 ; 65 748 ;số lớn nhất là : a. 65 874 b. 56 874 c. 65 784 d. 65 748 Phần II : ( 7 điểm ) 1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) a) 38267 + 24315 b) 435260 - 82753 .. . .. . .. . .. . c) 237 × 23 d) 2520 : 12 .. . .. . .. . .. . THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- KiemTraCuoiKi1.doc