Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Chợ Chùa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Chợ Chùa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( Năm học 2011 – 2012 ) THỊ TRẤN CHỢ CHÙA MÔN : TOÁN - LỚP 3 Thời gian : 50 phút Họ và tên :.......................................................................... Lớp............ Mã phách Ngày..........tháng........năm 2011 .............................................................................................................................................. Điểm bằng số Bằng chữ Chữ kí GV Mã phách I. Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (6 điểm). Câu 1 : ( 0,5đ ) 0 : 7 = ? A. 7 B. : 0 C . 1 D. 14 Câu 2 : ( 0,5đ ) Bình có 48 quả cam, Bình chia đều cho 6 bạn . Số quả cam mỗi bạn có là: A. 5 quả B. 7 quả C. 8 quả D. 4 quả Câu 3: ( 0,5đ ) Mỗi tuần có 7 ngày . Số ngày có trong 6 tuần là: A. 35 ngày B. 42 ngày C. 55 ngày D. 40 ngày Câu 4: ( 0, 5đ ) Kết quả của phép tính : 124m x 3 là : A. 372m B. 427m C. 472m D. 327m Câu 5 : ( 0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2m 14 cm = .......cm là ? A. 214 cm B. 214 C. 16 cm D. 34 cm Câu 6 : ( 0,5đ) Kết quả của phép nhân 114 x 5 là : A. 570 B. 574 C. 474 D. 447 Câu 7 : ( 0,5đ) Kết quả của phép chia 872 : 4 là : A. 200 B. 218 C. 250 D. 300 Câu 8 : ( 0,5đ) Số dư của phép chia 85 : 4 là : A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 9 : ( 0,5 ) Tìm x biết : X x 4 = 484 A. 111 B. 121 C. 141 D. 112 Câu 10 : ( 0.5đ) của 12 giờ là : A. 3 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ D. 7 giờ Câu 11: ( 0,5đ ) Đồng hồ chỉ : A 1 giờ 50 phút B. 2 giờ 50 phút C .10 giờ 10 phút Câu 12 : ( 0.5đ) A 3cm B Chu vi hình vuông ABCD là: A. 6 cm B. 9 cm 3cm 3cm 3cm C. 12 cm C D 3cm II. Phần 2 : Giải các bài tập sau ( 4đ ) 1.Đặt tính rồi tính : ( 1đ ) 306 x 3 546 : 3 .......................................... ............................ ............................................... ............................... . . ................................................ ................................... ................................................. ................................... ................................................ .................................... 2. Tính giá trị biểu thức : ( 1đ ) 14 x 3 : 7 ........................ 42 + 18 : 6............................... ........................................ ................................................ 3. ( 2đ )Một cửa hàng có 48 m vải xanh, đã bán số vải đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại mấy mét vải xanh ? ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 3 I. Trắc nghiệm : ( 6đ ) Mỗi ý đúng ( 0,5đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Khoanh B C B A A A B C B A A C II. Tự luận : ( 4đ ) Câu 1 : ( 1đ ) 3 0 6 5 4 6 3 X 3 2 4 18 2 9 1 8 0 6 0 Câu 2: ( 1đ ) 14 x 3 : 7 = 42 : 7 42 + 18 : 6 = 42 + 3 = 6 = 45 Câu 3 : ( 2đ ) Bài giải Số m vải xanh đã bán là : 48 : 6 = 8 ( m ) Cửa hàng còn lại số m vải xanh là : 48 – 8 = 40 ( m ) Đáp số : 40 m vải xanh TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( Năm học 2011 – 2012 ) THỊ TRẤN CHỢ CHÙA MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Thời gian : 50 phút Họ và tên :.......................................................................... Lớp............ Mã phách Ngày..........tháng........năm 2011 .............................................................................................................................................. Điểm bằng số Bằng chữ Chữ kí GV Mã phách Đọc thầm và làm bài tập ( 4đ ) Đọc bài Cửa Tùng ( STV L3- Tập 1- trang 109 ) Dựa vào nội dung bài học em hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau: Câu 1 : ( 0,5đ ) Cửa Tùng ở đâu ? Ở cầu Hiền Lương Ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển. Ở bãi cát đẹp. Câu 2 : ( 0,5đ ) Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ? Biển cả mênh mông. Có sóng biển khơi. Có thôn xóm mượt màu xanh lũy tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi. Câu 3: ( 0,5đ ) Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt ? Như chiếc thau đồng đỏ ối Nước biển xanh lơ Thay đổi ba lần trong một ngày. Câu 4 : ( 0,5đ ) Em hiểu thế nào là : > Là mái tóc bạch kim của sóng biển. Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm. Là bãi tắm có nhiều khách du lịch. Câu 5 : ( 1đ ) Người xưa so sánh bờ biển Cửa Tùng với cái gì ? Bờ biển Cửa Tùng như chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. Bờ biển Cửa Tùng như một bức tranh sơn thủy. Bờ biển Cửa Tùng nhu một hòn ngọc quý giữa mặt biển bao la. Câu 6 : ( 1đ ) Từ chỉ đặc điểm của nước biển trong câu > là: Nước biển. Xanh lơ Biển xanh Phần 1 : Kiểm tra đọc I) Đọc thành tiếng : ( 6đ ) Học sinh bốc thăm một trong các bài tập đọc sau và đọc, tốc độ đọc 60 tiếng/ 1 phút. Sau đó trả lời câu hỏi do GV chọn. Cửa Tùng - trang 109 Hũ bạc của người cha – trang 121 – 122 Nhà rông ở Tây Nguyên – trang 127 Đôi bạn - trang 130 – 131 II ) Đọc thầm và làm bài tập ( 4đ ) Bài : Cửa Tùng - trang 109. Phần 2 : Kiểm tra viết - Thời gian 55 phút 1. Chính tả : ( 5đ ) ( Thời gian 15 phút ) GV đọc HS nghe viết Bài : Nhà rông ở Tây Nguyên Viết đoạn ( Từ gian đầu .........cúng tế ) 2.Tập làm văn ( 5đ ) ( Thời gian 40 phút ) Viết một bức thư cho bạn ở xa kể về việc học tập của em trong học kì I ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – KHỐI 3. MÔN : TIẾNG VIỆT 3 – CUỐI HỌC KÌ I ( NĂM HỌC 2011 – 2012 ) A. ĐỌC : ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) - ( 6 điểm )đọc to, rõ ràng, đúng tốc độ 60 tiếng / phút , trả lời đúng câu hỏi do GV chọn. - ( 1 – 5 điểm ) : Tùy theo mức độ đọc, trả lời câu hỏi của học sinh, GV ghi điểm. 2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) * Câu 1 : Ý b ( 0,5 đ ) * Câu 2 : Ý c ( 0,5 đ ) * Câu 3 : Ý c ( 0,5 đ ) * Câu 4 : Ý b ( 0,5 đ ) * Câu 5 : Ý a ( 1đ ) * Câu 6 : Ý b ( 1đ ) B. VIẾT : ( 10 điểm ) 1 / Chính tả ( 5 điểm ) + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn ( 5đ ) + Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định ), trừ 0,5 điểm mỗi lỗi. * Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,...trừ 1 điểm toàn bài. 2 / Tập làm văn : ( 5 điểm ) - Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm : * Viết được một bức thư theo đúng trình tự .( Đầu thư, nội dung thư, cuối thư ) * Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. * Chữ viết rõ ràng trình bày bài viết sạch sẽ. - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5 . TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( Năm học 2011 – 2012 ) THỊ TRẤN CHỢ CHÙA MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Thời gian : 55 phút Họ và tên :.......................................................................... Lớp............ Mã phách Ngày..........tháng........năm 2011 .............................................................................................................................................. Điểm bằng số Bằng chữ Chữ kí GV Mã phách B * Phần 2 : Kiểm tra viết - Thời gian 55 phút 1. Chính tả : ( 5đ ) ( Thời gian 15 phút ) - GV đọc HS nghe viết. .. 2. Tập làm văn ( 5đ ) ( Thời gian 40 phút ) Viết một bức thư cho bạn ở xa kể về việc học tập của em trong học kì I ..
File đính kèm:
- De thi Toan TV lop 3 Cuoi HK 1.doc