Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hòa Hiệp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hòa Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: .... HỌC SINH LỚP: TRƯỜNG: SỐ BÁO DANH KTĐK – CUỐI KỲ I (2012– 2013) MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3 KIỂM TRA : ĐỌC THẦM GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ II/ ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Học sinh đọc thầm bài “ Chiếc võng của bố” rồi làm các bài tập sau: Câu 1 : Đánh dấu x vào ô v trước ý trả lời đúng nhất trong các câu trả lời dưới đây: - Bạn nhỏ trong bài thơ được bố cho chiếc võng vào dịp nào? o a) Bố đi chơi về. o b) Bố đi công tác về. o c) Bố ở chiến trường về. Câu 2 : Câu thơ nào tả cảm giác êm ái của bạn nhỏ khi nằm trên võng ? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 3 : Đặt 1 câu theo mẫu : Ai thế nào ? để nói về các bạn học sinh trong lớp. ------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 4 : Điền dấu phẩy vào câu sao cho phù hợp : Ở nhà, em phụ giúp mẹ nào là quét nhà rửa chén nhặt rau và cả giữ em nữa. Bài đọc: Chiếc võng của bố Hôm ở chiến trường về Bố cho em chiếc võng Võng xanh màu lá cây Dập dình như cánh sóng. Em nằm trên chiếc võng Êm như tay bố nâng Đung đưa chiếc võng kể Chuyện đêm bố vượt rừng. Em thấy cả trời sao Xuyên qua từng kẽ lá Em thấy cơn mưa rào Ướt tiếng cười của bố. Trăng treo ngoài cửa sổ Có phải trăng Trường Sơn Võng mang hơi ấm bố Ru đời em lớn khôn. Phan Thế Cải HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC THẦM Câu 1: Đánh dấu x vào câu c đạt 1 điểm, trường hợp khác không tính điểm. Câu 2: Học sinh trả lời đủ ý đạt 1 điểm Gợi ý: Câu thơ tả cảm giác êm ái của bạn nhỏ khi nằm trên võng là: Em nằm trên chiếc võng Êm như tay bố nâng Câu 3: 1 điểm; đặt câu đúng mẫu đạt 0.5 điểm, đầu câu viết hoa, cuối câu có ghi dấu chấm đạt 0,5 điểm. Câu 4: 1 điểm, HS điền đúng mỗi chỗ đạt 0,5 điểm. Ở nhà, em phụ giúp mẹ nào là quét nhà, rửa chén, nhặt rau và cả giữ em nữa. Họ và tên : Lớp : 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ HIỆP Chữ ký giám thị Thi KTĐK - CHKI Năm học : 2010 – 2011 Kiểm tra Chính tả Thời gian : 15 phút STT Mã bài Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Chữ ký của giáo viên chấm bài STT Mã bài PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH Bài viết : “Đường vào bản” sách TV3/1 trang 151, 152. Đoạn viết : Đầu bài và đoạn “ Con đường đã nhiều lầnhẹn ngày quay lại.” Bài làm . - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, trình bày cân đối được 5 điểm . ( Bài mắc 1 lỗi chính tả không trừ điểm ) . - Sai mỗi lỗi chính tả ( phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng qui định ) trừ 0,5 điểm . - Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc bài không sạch sẽ trừ 1 điểm toàn bài . Họ và tên : Lớp : 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ HIỆP Chữ ký giám thị Thi KTĐK - CHKI Năm học : 2010 – 2011 Kiểm tra Tập làm văn Thời gian : 25 phút STT Mã bài Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Chữ ký của giáo viên chấm bài STT Mã bài PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH Đề : Em hãy viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 câu ) cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn. Bài làm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TẬP LÀM VĂN – LỚP 3 I/ Yêu cầu : Học sinh biết dùng lời văn, vốn từ đã học để vận dụng và viết được một bức thư ngắn khoảng 10 câu theo yêu cầu đề bài, biết cách trình bày một bức thư, dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, không sai chính tả, biết dùng từ ngữ để làm nổi bật nội dung kể về thành thị hoặc nông thôn. II/ Biểu điểm - 4.5 đến 5 điểm : Đạt được tất cả các yêu cầu trên, bài viết được khoảng 10 câu, có ý riêng, ý văn hồn nhiên, giản dị, chân thật sai vài lỗi chung không đáng kể. - 3.5 đến 4 điểm : Đạt được tất cả các yêu cầu trên, bài viết được khoảng 8 câu, ý văn hồn nhiên, giản dị, chân thật, sai không quá 3 lỗi chung về từ ngữ, ngữ pháp, chính tả. - 2.5 đến 3 điểm: Đạt được tất cả yêu cầu trên, bài viết được 7 câu, tuy nhiên bài chưa nêu rõ được về thành thị hoặc nông thôn . - 1.5 đến 2 điểm : Bài làm mang tính liệt kê nhưng nội dung đảm bảo theo yêu cầu, câu văn lủng củng thiếu tự nhiên. - 0.5 đến 1 điểm : Bài làm dỡ dang, trả lời không đúng theo yêu cầu đề bài. Họ và tên : Lớp : 3A TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ HIỆP Chữ ký giám thị Thi KTĐK - CHKI Năm học : 2010 – 2011 Kiểm tra Đọc tiếng STT Mã bài Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Chữ ký của giáo viên chấm bài STT Mã bài I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG ( Thời gian 60 tiếng / 1 phút ) Học sinh bốc thăm và đọc l đoạn khoảng 60 tiếng một trong các bài tập đọc sau 1/Một trường Tiểu học ở vùng cao– Sách TV lớp 3/Tập 1 – trang 118 2/ Nhà bố ở – Sách TV lớp 3/Tập1 – Trang 124 3/ Ba điều ước – Sách TV lớp3/Tập 1 – Trang 136 Hướng dẫn chấm Điểm trừ Điểm đạt 1/ Đọc đúng tiếng, từ rõ ràng, rành mạch, lưu loát 2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu . 3/ Tốc độ đạt yêu cầu không quá 1 phút . 4/ Trả lời đúng ý do GV nêu . 3đ 1đ 1đ 1đ - Đọc sai 1 tiếng trừ 0,25đ, ngập ngừng trừ 0,25đ. - Ngắt nghỉ không đúng từ 3 đến 5 dấu câu trừ 0,5đ . - Vược quá 5 giây trừ 0,5đ . Đọc lí nhí trừ 0,5đ. ./3đ ./1đ ./1đ ./1đ Cộng : 6đ ./6đ Họ và tên : Lớp : 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ HIỆP Chữ ký giám thị Thi KTĐK - CHKI Năm học : 2010 – 2011 Kiểm tra Toán Thời gian : 40 phút STT Mã bài Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Chữ ký của giáo viên chấm bài STT Mã bài PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Phần I/ Khoanh tròn vào chữ ( A, B, C ) đặt trước kết quả đúng: Bài 1/ Cho biết số lớn là 30, số bé là 5. Vậy số lớn gấp mấy lần số bé: A. 5 lần B. 6 lần C.4 lần Bài 2/Tìm x: x – 147 = 328 A. x = 187 B. x = 465 C. x = 262 Bài 3/ Phép chia 687 : 6 có số dư là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 4: Gấp 16 lên 4 lần rồi cộng với 36, được kết quả là: A. 40 B. 56 C. 100 Phần II Bài 1/ Đặt tính rồi tính: 317 x 3 104 x 8 315 : 7 780 : 2 . Bài 2/ Viết số thích hợp vào chỗ trống: 8hm = m 5m 3 dm = ..dm Bài 3/ Tính giá trị của biểu thức sau: 325 + 35 x 4 = 964 – 876 : 3 = . = = . 107 x ( 52 – 46 ) = ( 67 + 58 ) x 4 =. =. =..... Bài 4: Một cửa hàng có 108 hộp bánh. Cửa hàng đã bán được số hộp bánh đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5/ Viết một phép chia có số bị chia bằng số chia: . ..Hết.. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN NĂM HỌC 2010- 2011 Phần I/ 2 điểm – HS khoanh đúng một bài đạt 0,5 điểm. Bài 1- HS khoanh tròn vào chữ B, các trường hợp khác không tính điểm Bài 2 - HS khoanh tròn vào chữ B, các trường hợp khác không tính điểm Bài 3 HS khoanh tròn vào chữ A, các trường hợp khác không tính điểm Bài 4 HS khoanh tròn vào chữ C, các trường hợp khác không tính điểm Phần II/ 8 điểm Bài 1: 2 điểm, học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5 điểm Bài 2: 1 điểm, Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5đ. Bài 3: 2 điểm, Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5đ. Bài 4: 2 điểm, Học sinh làm đúng bài toán giải đạt 2đ. Số hộp bánh cử hàng đã bán đi là: 0,5đ 108 : 3 : 36 ( hộp ) 0,5đ Số hộp bánh cửa hàng còn lại là: 0,5đ 108 – 36 = 72 ( hộp ) 0,5đ Đáp số: 72 hộp Bài 5: 1 điểm. VD: 5 : 5 = 1
File đính kèm:
- KTDK CKI 12 13 MON DOC THAM LOP 3.doc