Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Mỹ Trang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Mỹ Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt . Lớp 3 . Năm học: 2013 – 2014 GV: Nguyễn Thị Mỹ Trang A/ Phần kiểm tra đọc : (10điểm ) I - Đọc thành tiếng:6 điểm Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn khoảng 55 tiếng /1phút và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc, gồm các bài sau: Bài: - Người lính dũng cảm ( Sách TV 3 tập 1 trang 38) - Người liên lạc nhỏ (Sách TV3 tập 1 trang 113) - Đôi bạn (Sách TV3 tập 1 trang 131) - Mồ Côi xử kiện ( Sách TV3 tập 1 trang 139) II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm ) Dựa vào nội dung bài đọc “CỬA TÙNG” để đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng trong các câu trả lời sau: 1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp? a. £ Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh lũy tre làng. b. £ Những rặng phi lao rì rào gió thổi. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 2. Em hiểu thế nài là “Bà chúa của các bãi tắm”? a. £ Là bãi tắm có thờ Bà chúa. b. £ Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm. c. £ Là bãi tắm có Bà chúa cai trị. 3. Nước biển Cửa Tùng có màu sắc như thế nào vào buổi trưa? a. £ Nước biển nhuộm màu hồng nhạt. b. £ Nước biển màu xanh lơ. c. £ Nước biển màu xanh lục. 4. Câu “Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải” được cấu tạo theo mẫu câu nào? a. £ Cái gì – là gì? b. £ Cái gì – làm gì? c. £ Cái gì – thế nào? B. Phần viết: (10 điểm) I/ Chính tả: (5 điểm) Bài: Đôi bạn ( Bài Đôi bạn SGK Tiếng việt 3 tập 1trang 130) Viết đoạn: “ Về nhà.. ngần ngại” II. Tập làm văn (5 điểm) Đề bài: Dựa vào các gợi ý dưới đây, em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của cha (mẹ hoặc người thân của em) đối với em. Gợi ý: 1/ Giới thiệu người em định kể (cha hoặc mẹ hoặc người thân). 2/ Lý do vì sao em chọn người ấy để kể. 3/ Tình cảm của cha (mẹ hoặc người thân) đối với em như thế nào? 4/ Tình cảm của em đối với cha ( mẹ hoặc người thân) như thế nào? 5/ Em phải làm gì để đáp lại tình cảm cao quý ấy? -----Hết ----- Đáp án và cách ghi điểm A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10điểm ) I - Đọc thành tiếng: 5 điểm Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn khoảng 55 tiếng /1phút và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc, gồm các bài sau: Đọc thành tiếng (6 điểm ) 1. Đọc đúng tiếng, từ : 3 điểm - Đọc sai từ 1 – 2 tiếng :2,5 điểm - Đọc sai từ 3 – 4 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 5 – 6 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai từ 7 – 8 tiếng : 1,0 điểm - Đọc sai từ 9 – 10 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm 3. Tốc độ đọc : : 1 điểm - Vượt 1 phút – 2 phút : 0,5 điểm - Vượt 2 phút (đánh vần, nhẩm) : 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : (4điểm ) (mỗi câu đạt 1 điểm ) Câu 1 2 3 4 Ô (đánh dấu X) c b b b B/ Phần viết : (10 điểm) I-Chính tả: (5điểm) - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm - Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, kích thước, khoảng cách, trình bày bẩn thì trừ toàn bài: 1điểm II- Tập làm văn: (5 điểm) Học sinh làm đúng theo yêu cầu của bài ghi 5 điểm. Trong đó: câu 1,2, 5 mỗi câu 0.5điểm / 1câu Câu 3,4 mỗi câu 1.75 điểm/ 1 câu) ------Hết ----- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2013- 2014 Môn Toán – Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút. I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm ) Bài 1: (0.5điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 10 B. 90 C. 89 D. 99 Bài 2: (0.5điểm) Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là: A. 18m B. 12m C. 9m D. 8m Bài 3: (0.5điểm) Cha 45 tuổi, con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha? A. B. C. D. Bài 4: (0.5điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : 16, 22 , 28, ., là: A. 34,40 B. 34, 40 C. 35,40 D. 35,41 II/ Tự luận: ( 8điểm) Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x : a/ x : 7 = 9 ; b/ 5 x x = 85 Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a/ 169 – 24 : 2 ; b/ 123 x ( 83 – 80 ) Bài 4:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm. giờ = ..phút ; 5m 8dm =..dm 8 kg = g ; 7hm = .m Bài 5:(1 điểm) Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi? ------Hết---- Đáp án và cách ghi điểm I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) ( Học sinh làm đúng mỗi bài tập sau đúng được 0.5 điểm ) Bài 1: (0.5điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là : D. 99 Bài 2: (0.5điểm) Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là: C. 9m Bài 3: (0.5điểm) Cha 45 tuổi, con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha? A. Bài 4: (0.5điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, ., là: B. 34, 40 II. Phần tự luận (8điểm) Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính (mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm) 276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8 536 8 595 364 624 56 67 0 Bài 2: ( 1 điểm) (mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm) Tìm x : a/ x : 7 = 9 ; b/ 5 x = 85 x = 9 7 x = 85 : 5 x = 63 x =17 Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : (mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm) a/169 – 24 : 2 = 169 – 12 ; b/ 123 (83 -80) = 123 3 = 157 ; = 369 Bài 4:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm. (mỗi phép tính đúng ghi 0.25 điểm) giờ = 10phút ; 5m 8dm =58dm 8 kg = 8000g ; 7hm = 700m Bài 5:(1 điểm) Giải: Số viên bi của Minh là: (0.25điểm ) 24: 4= 6 (viên ) Hải nhiều hơn Minh một số viên bi là: (0.25điểm ) 24 – 6 = 18 (viên ) (0.25điểm ) Đáp số: 18 viên bi (0.25điểm ) -----Hết----
File đính kèm:
- de thi cuoi ki 1 lop 3 nam 2013.doc