Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trịnh Thị Trúc Ly
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trịnh Thị Trúc Ly, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : TH C Thạnh Mỹ Tây Lớp : 4..... Học sinh:..................................................... Điểm KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN : TIẾNG VIỆT Khối lớp 4 Năm học : 2013 - 2014 A / ĐỌC : ( 10 điểm ) I / Đọc to : ( 5 điểm ) . II / Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm ) Em hãy đọc thầm bài " Nỗi dằn vặt của An - đr ây - ca" sau đó khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây : NỖI DẰN VẶT C ỦA AN - ĐR ÂY – CA An- đr ây-ca lên 9 , sống với mẹ và ông . Ông em 96 tuổi rồi nên rất yếu . Một buổi chiều ông nói với mẹ An- đr ây-ca : Bố khó thở lắm ! “ Mẹ liền bảo An- đr ây-ca đi mua thuốc . Cậu bé nhanh nhẹn di ngay , nhưng dọc đường lại gặp mấy đứa bạn đang chơi đá bóng rủ nhập cuộc . Chơi một lúc mới nhớ lời mẹ dặn , em vội chạy một mạch dến cửa hàng mua thuốc rồi mang về nhà . Bước vào phòng ông nằm , em hoảng hốt thấy mẹ dang khóc nấc lên . Thì ra ông dã qua dời . “Chỉ vì mình mải chê bóng , mua thuốc về chậm mà ông chết . ” An- đr ây-ca òa khóc và kể hết mọi chuyện cho m ẹ nghe . M ẹ an ủi em : Không , con không có lỗi . Chẳng thuốc nào cứu nổi ông đâu . Ông đã mất từ lúc con vừa ra khỏi nhà . Nhưng An- đr ây-ca không nghĩ như vậy . Cả đêm đó em ng ồi nức nở dưới gốc cây táo do tay ông vun tr ồng . Mãi sau này , khi đã lớn , em vẫn luôn tự dằn vặt : “ Gía mình mua thuốc về kịp thì ông còn sống thêm ít năm nữa !” Theo XU-KH ÔM-LIN-XKI 1/ An- đr ây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ? a. Các bạn rủ An- đr ây-ca nhập cuộc chơi đá bóng. b. An- đrây-ca không đồng ý chơi cùng các bạn. c . An- đrây-ca mãi xem đá bóng . 2/ Chuyện gì xảy ra khi An- đrây-ca mang thuốc về nhà ? Ông em đã tỉnh dậy. Ông em đã qua đời. Ông đang nói chuyện với ba mẹ. 3/ . Dòng nào dưới đây viết đúng các danh từ riêng chỉ tên người ? a. An- đr ây-ca b. An đr âyca c. An- Đr ây-Ca 4/. Câu chuyện cho thấy An- đrây-ca là một cậu bé như thế nào ? Dũng cảm nói lên sự thật tự nhận lỗi về mình Là một cậu bé nhút nhát. Không dám nói lên sự thật. 5/. Xác định tính từ trong câu sau : “ Nam rất chăm chỉ học tập” Tính từ : 6/. “Trung thực” có nghĩa là ? a. Một lòng một dạ vì việc nghĩa . b. Ngay thẳng, thật thà. c. Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một. 7/. Câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách” có nghĩa như thế nào? Yêu thương đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau Hoạn nạn có nhau . Thấy người khác gặp khó khăn làm ngơ 8 / . Câu hỏi : “ Nam sao bạn học giỏi quá vậy ”? dùng để thể hiện mục đích gì ? Khen ngợi Chê bai Yêu cầu 9 / . Xác định chủ ngữ , vị ngữ trong câu sau đây : “ Mẹ Lan là giáo viên ” Chủ ngữ :. Vị ngữ : .. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 ÛÛÛÛÛÛ A . ĐỌC ( 10 điểm ) 1 / Đọc thành tiếng ( 5 điểm ) - Nội dung kiểm tra : HS đọc 1 đoạn văn (khoảng 75 tiếng / phút ) thuộc những chủ điểm đã học GHK I (Các bài : “ Người ăn xin, Những hạt thóc giống, Trung thu độc lập, Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca ) ghi tên bài vào phiếu cho HS bốc thăm và đọc . - Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : + Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm ( đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm , đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm ) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm (Ngắt nghỉ hơi không đúng 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm , ngắt nghỉ hơi không đung từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm ) + Giọng đọc bắt đầu có biểu cảm : 1 điểm ( giọng đọc chưa có biểu cảm : 0 điểm ) + Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) : 1 diểm ( Đọc từ trên 1 đến 2 phút : 0,5 điểm , dọc quá 2 phút : 0 điểm ) + Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu : 1 điểm 2 / Phần đọc thầm - HS trả lời ý đúng nhất với câu hỏi nêu ra , mỗi câu đúng được 1 điểm ; đúng cả 5 câu : 5 điểm . Lời giải : Câu 1 : a Câu 2 : b Câu 3 : a Câu 4 : a Câu 5: chăm chỉ Câu 6 : b Câu 7: a Câu 8: a Câu 9: Chủ ngữ : Mẹ Lan Vị ngữ:là giáo viên 1 / chính tà ( 5 điểm ) GV đọc cho HS viết bài chính tả sau trong khoảng từ 15 phút. Nghe viết b ài: “ Mười năm cõng bạn đi học” Mười năm cõng bạn đi học Ỡ xã Vinh Quang , huyện Chiêm Hóa , tỉnh Tuyên Quang , ai cũng biết câu chu ện cảm động về em Đoàn Trường Sinh 10 năm cõng bạn đến trường . Quãng đư ờng từ nhà Sinh tới trường dài hơn 4 ki lô mét , qua đèo , vượt suối, khúc khuỷu , gập ghềnh . Thế mà Sinh không quản khó khăn , ngày ngày cõng bạn Hanh bị liệt cả hai chân đi về . Nhờ bạn giúp đỡ , lại có chí học hành , nhiều năm liền , Hanh là học sinh tiên tiến , có năm còn tham gia đội tuyển học sinh giỏi cấp huyện . Theo b áo ĐẠI ĐOÀN KẾT b) Đánh giá, cho điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm . - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn : lộn dấu, phụ âm đầu, vần , thanh, sai chữ thường - chữ hoa ) : trừ 0,5 điểm . 2/ Tập làm văn ( 5 điểm ) Đề bài:Hãy tả một đồ vật mà em thích ? b) Hướng dẫn đánh giá, cho điểm * Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: - HS viết được một bức thư ngắn cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em. Bức thư đủ các phần mở đầu, nội dung, kết thúc ; độ dài bài viết từ khoảng 10 dòng . - Viết câu đúng ngữ pháp , dùng đúng từ , không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng , trình bày bài sạch sẽ . * Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm 4,5 - 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 . Trường : TH C Thạnh Mỹ Tây Lớp : 4..... Học sinh:..................................................... Điểm KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN : Toán Khối lớp 4 Năm học : 2013 - 2014 Bài 1 : Đọc , viết các số sau ( 1 điểm ) a) Bảy trăm tám mươi lăm triệu ba trăm linh sáu nghìn không trăm hai mươi : b) 327 690 503 : .................... Bài 2 : Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Câu 1 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3dam2 40m2 = ....... m2 là a ) 3400m2 b ) 340m2 c ) 304m2 d ) 34000m2 Câu 2 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 13tạ 60kg = ......... kg là a ) 1360kg b ) 13600kg c ) 1306kg d ) 1560kg Câu 3 : Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 100 . Số nào chia hết cho 2 : a ) 35 ; 89 b ) 89 ; 98 c ) 98 ; 100 d ) 35 ; 89 ; 98 ; 100 Câu 4 : Cho hình vuông ABCD có cạnh là 5cm . Chu vi của hình là : a ) 30cm b ) 20cm c ) 25cm d ) 10cm Bài 3 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) a ) 572863 + 280192 b ) 728035 – 49383 c ) 237 x 42 d ) 9776 : 47 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Xác định góc và đường thẳng song song : ( 1 điểm ) a/ Trong các góc sau góc nào là góc vuông : M A N X E Y P I B Q C K b/ Cho hình chữ nhật ABCD có các cặp cạnh song song là :... A B D C Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất : ( 1 điểm ) a ) 13 x 5 x 2 = ............................................................................................................................. b ) 5 x 38 + 5 x 62 =...................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Ba em An , Bình , Cường lần lượt cân nặng là 36kg , 38kg , 40kg . Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ Bài 7 : Tìm x ( 1 điểm ) a ) X x 35 = 1855 b ) x : 24 = 975 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8 : Điền biểu thức có chứa chữ ( 0,5 điểm ) 5 + a = ....... + 5 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN : TOÁN Bài 1 : (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 : B , Câu 2 : A , Câu 3 : C , Câu 4 : B Bài 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a ) 853055 , b ) 678652 , c ) 9954 , d ) 208 Bài 4: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a ) Góc vuông ICK b ) Các cặp cạnh song song là : AB // DC ; AD // BC Bài 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 13 x 5 x 2 = 13 x 10 = 130 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x ( 38 + 62 ) = 5 x 100 = 500 Bài 6: (1,5 điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm Bài giải Tổng số ki-lô-gam 3 em cân nặng là : 36 + 38 + 40 = 114 ( kg ) Trung bình mỗi em cân nặng là : 114 : 3 = 38 ( kg ) Đáp số : 38kg Bài 7: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a ) x = 53 , b ) x = 23400 Bài 8: (0,5 điểm) 5 + a = a + 5 ( Chú ý : làm tròn điểm : 0,5 điểm - > 1 điểm )
File đính kèm:
- TIENG VIET- TOAN.doc