Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4,5 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4,5 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:TH . PHỊNG GD-ĐT HỒI NHƠN Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ......................................... MƠN TỐN LỚP BỐN NH : 2011-2012 Thời gian: 40’ (khơng kể phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã phách A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số chia hết cho 3 là : A. 230 B. 673 C. 2562 D. 1238 Câu 2. 16 năm thế kỉ. Dấu cần điền vào ơ trống là: A. > B. = C. < D. khơng cĩ dấu nào Câu 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 49 753 204 là: A. 9 000 000 B.900 000 000 C.9 000 D.900 Câu 4. m2 = cm2 . Số cần điền vào chỗ cĩ dấu chấm là: A. 120 B. 1250 C. 125 D. 1200 Câu 5. Một vịi nước chảy vào bể mỗi phút chảy được 50 lít. Sau 1 giờ vịi đĩ chảy được bao nhiêu lít nước ? A. 3000 lít B. 50 lít C. 300 lít D. 30000 lít Câu 6. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là : 32 và 8 A. 20 và 12 B. 16 và 16 C. 18 và 14 D. 17 và 15 B. Phần tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 . (1đ) Đặt tính rồi tính : 379 x 405 23520 : 56 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Khơng được ghi vào phần này Bài 2. :(2 điểm) Tính giá trị biểu thức : 1458+33288 :38 48 x 21 : 56 + 2783 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 7tấn 12kg = .........................kg ; ngày = ...................giờ 9m 7cm = .........................mm ; 52dm26cm2 = .....................cm2 Bài 4. ( 1 điểm) Tìm y : y 49 = 8281 y : 525 = 302 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5. ( 2 điểm) Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi bằng chu vi hình vuơng cĩ cạnh là 25cm . Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 36cm ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TỐN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I NH 2011-2012 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ) II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức Trình bày và thực hiện đúng phép tính và thứ tự . Mỗi bài đúng được 1 đ Cĩ thể tách từng phần trong mỗi biểu thức để cho điểm. Bài 3: ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm Bài 4: ( 1 đ)Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ Bài 5: ( 2 đ) Cĩ lời giải, phép tính, tính đúng kết quả : Chu vi hình vuơng cũng nửa là chu vi hình chữ nhật: 0,5 đ Tìm được chiều rộng hình chữ nhật: 0,5 đ Tìm được chiều dài hình chữ nhật: 0,5 đ Tìm được diện tích hình chữ nhật: 0,5 đ ( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa) ( Điểm tồn bài được làm trịn số nguyên ) Trường:TH . PHỊNG GD-ĐT HỒI NHƠN Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ......................................... MƠN TIẾNG VIỆT LỚP BỐN NH : 2011-2012 Thời gian: 40’ (khơng kể phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã phách Học sinh đọc thầm bài trong khoảng 10 phút sau đĩ làm các bài tập theo yêu cầu Truyện cổ nước mình Tơi yêu truyện cổ nước tơi Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa Thương người rồi mới thương ta Yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm Ở hiền thì lại gặp hiền Người ngay thì gặp phật, tiên độ trì. Mang theo truyện cổ tơi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa Con sơng chảy cĩ rặng dừa nghiêng soi. Đời cha ơng với đời tơi Như con sơng với chân trời đã xa Chỉ cịn truyện cổ thiết tha Cho tơi nhận mặt ơng cha của mình. Rất cơng bằng, rất thơng minh Vừa độ lượng lại đa tình, đa mang Thị thơm thì giấu người thơm Chăm làm thì được áo cơm cửa nhà Đẽo cày theo ý người ta Sẽ thành khúc gỗ, chẳng ra việc gì Tơi nghe truyện cổ thầm thì Lời cha ơng dạy cũng vì đời sau. Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất nội dung câu hỏi 1, 2. 3 Câu 1. Bài thơ trên thuộc chủ điểm nào em đã học ? Cĩ chí thì nên Măng mọc thẳng Thương người như thể thương thân Tiếng sáo diều Câu 2: Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà? Vì truyện cổ nhân hậu, ý nghĩa lại sâu xa. Vì truyện cổ giúp ta nhận ra phẩm chất quý báu của ơng cha. Vì truyện cổ để lại cho đời sau nhiều lời răn dạy quí báu. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 3. Câu tục ngữ hoặc thành ngữ nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của câu thơ: “Ở hiền thì lại gặp hiền Người ngay thì gặp phật, tiên độ trì.” Lá lành đùm lá rách. Ở hiền gặp lành. Cĩ chí thì nên. Học một biết mười. Câu 4. Em hiểu ý hai dịng thơ cuối bài như thế nào ? Câu 5: Tìm trong bài thơ trên và điền vào ba nhĩm dưới đây (Mỗi nhĩm ít nhất cĩ 2 từ) - Từ ghép cĩ nghĩa tổng hợp :.. - Từ ghép cĩ nghĩa phân loại :. - Từ láy : .. Câu 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ cĩ trong câu thơ sau: “Tơi yêu truyện cổ nước tơi Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa.” Câu 7: Em hiểu thế nào về câu tục ngữ: “Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim.” PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HỒI NHƠN ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MƠN : Chính tả - Lớp 4 Thời gian: 15 phút Cái bi đơng Cái bi đơng ấy trơng như quả dừa nhưng hơi thuơn dài và hơi dẹt. Vỏ bằng nhơm cứng sơn màu xanh lá cây, đơi chỗ mĩp mép, trầy trụa lộ ra màu bạc xỉn. Nắp bi đơng làm bằng nhựa rất cứng. Khi cần uống nước, cái nắp ấy sẽ trở thành cái cốc, rất tiện lợi. Bọc bên ngồi “quả dừa dẹt ” ấy là cái giỏ đeo đan bằng những sợi dây dù, cĩ quai đủ dài vắt qua vai. Những sợi dây cũng màu xanh lá cây, tuy đã sờn nhưng vẫn cịn rất bền. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỒI NHƠN ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2011-2012 Mơn : Tập làm văn - Lớp Bốn Thời gian : 40 phút Đề bài : Em hãy kể một câu chuyện về lịng hiếu thảo mà em đã được nghe hay được đọc (kết hợp tả ngoại hình nhân vật) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP BỐN THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2011-2012 I/ Đọc hiểu – luyện từ và câu : ( 5 điểm ) Các câu trắc nghiệm : đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 ( c ) ; câu 2 (d ) ; câu 3 ( b ) Câu 4 : 1 điểm HS nêu được các ý sau: Truyện cổ chính là lời răn dạy của cha ơng đối với đời sau. Qua những câu chuyện cổ, ơng cha dạy con cháu cần phải sống nhân hậu, độ lượng, cơng bằng, chăm chỉ,.. Tùy theo mức độ trả lời mà cho 0,25-0,75đ Câu 5: 1 điểm - Từ ghép cĩ nghĩa tổng hợp : cha ơng, thơng minh, cửa nhà,.(0,25đ) - Từ ghép cĩ nghĩa phân loại : cơn mưa, rặng dừa, con sơng, khúc gỗ,..(0,25đ) - Từ láy : thầm thì, thiết tha (0,5đ) *Lưu ý : khơng chấp nhận các trường hợp phân loại từ theo kiểu nước đơi ( vừa là từ láy , vừa là từ ghép... ). Câu 6 : 1 điểm Danh từ :truyện cổ, nước (0,25đ) Động từ : yêu (0,25đ) Tính từ : nhân hậu, tuyệt vời, sâu xa (0,5đ) Câu 7: 0,5điểm Học sinh nêu đúng nghĩa của câu tục ngữ: dù cho cục sắt cĩ to lớn đến mấy đi chăng nữa nhưng nếu ta chăm chỉ, bỏ cơng sức ra mài thì cục sắt cũng sẽ thành cây kim nhỏ bé. Việc gì dù cĩ khĩ khăn đến mấy đi chăng nữa nhưng nếu ta chăm chỉ, kiên trì thì nhất định sẽ thành cơng. Cĩ thể HS trả lời khác nhưng đúng ý vẫn ghi điểm. II/ Chính tả : 5 điểm - Bài viết khơng sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết cân đối, sạch sẽ được 5 điểm - Một lỗi chính tả trừ 0,5 điểm . ( sai - nhầm lẫn phụ âm đầu, dấu thanh, viết hoa khơng đúng quy định ... ) - Chữ viết xấu, sai cỡ chữ, trình bày bẩn trừ đến 1 điểm tồn bài. III/ Tập làm văn * Yêu cầu : Viết đúng thể loại văn kể chuyện ( kiểu bài kể lại câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc ) -* Nội dung bài viết cần thể hiện được : Nội dung câu chuyện phải nĩi về lịng hiếu thảo Cĩ tả ngoại hình nhân vật * Bài viết cĩ cảm xúc, dùng từ đúng, viết câu khơng sai ngữ pháp và chính tả, trình bày sạch sẽ. Tùy theo mức độ đạt được của bài viết mà giáo viên cĩ thể đánh giá theo các mức điểm từ 5 – 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 Trường:TH Hoài Hải PHỊNG GD-ĐT HỒI NHƠN Lớp:Năm ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ............................................ MƠN TỐN LỚP NĂM NH : 2011-2012 Thời gian: 40’ (khơng kể phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã phách A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,5 Câu 2: Tìm số y, biết 75% của y là số 60 . A. y = 45 B. y = 55 C. y = 70 D. y = 80 Câu 3. Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 cĩ giá trị là : A. B. C. D. 6 Câu 4. Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ cĩ dấu chấm : 35,06 dam2 = 0,3506 ...... A. km2 B. hm2 C. ha D. Cả B và C đều đúng Câu 5. Tìm số tự nhiên để điền vào ơ vuơng : 3 < < 5,25 A. 2 hoặc 3 B. 3 hoặc 4 C. 4 hoặc 5 D. 5 hoặc 6 Câu 6. Tính đáy BC của tam giác ABC, biết diện tích của tam giác là 40 cm2 và chiều cao AH = 10 cm ? A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm B. Phần tự luận :(7điểm ) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính : 75,96 + 37,2 , 603,25 - 48,97 , 75,36 x 2,04 , 98,156 : 4,63 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Khơng ghi vào phần này Bài 2 : ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ cĩ dấu chấm: 48dam2 5m2 = dam2 ; 9,8m =.cm 6 kg 500g = kg ; thế kỉ =.năm Bài 3 : ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 72,15 x 15 + 20,06 : 3,4 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4 : ( 1,điểm) Giá vốn của một chiếc nồi cơm điện là 750000 đồng. Hỏi phải bán bao nhiêu tiền mỗi chiếc nồi cơm điện để được lời 6% giá vốn? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5.( 2 điểm) Nền một phịng họp hình chữ nhật cĩ chiều dài 32m. Người ta dùng 4000 viên gạch bơng hình vuơng cĩ diện tích 16 dm2 để lát nền . Tính chiều rộng của nền phịng họp đĩ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TỐN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I NH 2011-2012 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ) II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi số thích hợp được 0.25 điểm Bài 3: (1 điểm) Tính giá tri biểu thức : Trình bày và thực hiện đúng phép tính nhân, chia .Đúng mỗi phép tính được 0,25 đ Trình bày và thực hiện đúng phép tính cộng được 0,5 đ Bài 4: (1 đ) Cĩ lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: Tính được tiền lời khi bán một chiếc nồi cơm điện được( tỷ số % giá bán so giá vốn) 0,5đ Tính được giá bán một chiếc nồi cơm điện được 0,5đ Bài 5: ( 2 đ) Cĩ lời giải, phép tính và tính đúng kết quả Tính được diện tích nền phịng họp: 0,5 đ Thực hiện phép đổi: 0,5đ Tính được chiều rộng nền phịng họp: 0,5 đ Ghi đúng đáp số: 0,5 đ ( Điểm tịan bài làm trịn số nguyên)
File đính kèm:
- ĐỀ TOÁN -TV 4 - HKI.doc