Đề kiểm tra học kì I Các môn Lớp 5 - Trường Tiểu học số 1 Hải Ba

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Các môn Lớp 5 - Trường Tiểu học số 1 Hải Ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên::....................................................................Lớp: 5 ....... Số phách: 
" Cắt phách theo đường này
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
Điểm
Chữ kí của GK
	MÔN TOÁN - LỚP 5
 	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
	Số phách:
A-	Phần 1: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
1) Chữ số 5 trong số thập phân 264,567 có giá là:
	A. 
	B. 
C. 
D. 5
2)	Tìm 2 % của 200 000 đồng.
	A.	 2000 đồng
	B.	 4000 đồng
	C.	 200 đồng
	D. 	 400 đồng
3)	Số lớn nhất trong các số 7,09; 8,9; 7, 79; 8,789 là:
	A. 7,09
	B. 8,9
C. 7, 79
D. 8,789 
4) 8 kg 375 g = ... kg. Số thập phân điền vào chỗ chấm là:
	A. 837,5
	B. 83,75	2
	C. 8,375	4
	D. 8375	8	
B-	Phần 2: (6 điểm)
	Bài 1: (4 điểm): 	Đặt tính và tính:
 	 a) 435,9 + 521,85 
	.......................................................
	.......................................................
	.......................................................
	........................................................
	 c) 28,04 x 3,5 	 
	........................................................
	.......................................................
	.......................................................
	.......................................................
	........................................................
	.......................................................
	b) 678,4 – 350,28	........................................................
	........................................................
	.......................................................
	.......................................................
	d) 4554 : 1,8
	.......................................................
	.......................................................	.......................................................
	.......................................................
	........................................................
	........................................................
Không viết vào phần gạch chéo này
	Bài 2: (2 điểm)
	Cho tam giác vuông ABC (hình vẽ), cạnh AC dài 6 cm, cạnh BC dài 5 cm; M là điểm giữa cạnh BC. Tính diện tích phần tô màu.
	 A
	6 cm	
	 C * 	M	B 
 5 cm 
Bài giải:
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
Họ và tên::....................................................................Lớp: 5 ....... Số phách: 
" Cắt phách theo đường này
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
Điểm
Chữ kí của GK
	MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5
 	Thời gian: 70 phút (Không kể thời gian giao đề)
	Số phách:
A- Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1-	Đọc thành tiếng: (6 điểm)
	Đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17 (SGK-Tiếng Việt lớp 5/ Tập 2)
2-	Bài tập: (4 điểm)
	Câu 1: (2 điểm) Đọc thầm bài Luyện tập SGK lớp 5/ Tập 1 trang 177
	* Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x (nhân) vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Suốt bốn mùa dòng sông có đặc điểm gì? 
 ¨ Nước sông đầy ắp.	
 ¨ Những con lũ dâng đầy.
 ¨ Dòng sông đỏ lựng phù sa.
Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với gì? 
 ¨ Màu nắng của những ngày đẹp trời.	
 ¨ Màu áo của những người thân trong gia đình.
 ¨ Màu áo của những người lao động vất vả trên cánh đồng.
Câu văn nào trong bài tả đúng một cánh buồm căng gió?
	 ¨ Lá buồm căng phồng như ngực người khổng lồ.
	 ¨ Những cánh buồm đi như rong chơi.
	 ¨ Những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng.
Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ to lớn?
	 ¨ Một từ. Đó là: ...................................................................................................
 ¨ Hai từ. Đó là: ....................................................................................................
	Câu 2: (1 điểm)	 Cho câu văn sau: 
 “Phía chân trời, mây đen ùn ùn kéo tới”
Từ nào ở câu trên mang nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa? Đặt một câu có từ mang nghĩa gốc tương ứng.
a)	 Từ mang nghĩa chuyển là từ: ...............................................................................
b) Đặt câu:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Không viết vào phần gạch chéo này
	Câu 3: (1 điểm)
 	Đặt 1 câu có một cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản, gạch chân cặp quan hệ từ đó.
	 ...................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
Phần 2: Kiểm tra tập làm văn: (10 điểm)
 Đề bài: Hãy tả lại một người thân của em đang làm việc (trồng cây, chăm sóc cây, nấu ăn,...).
Bài làm
Họ và tên::....................................................................Lớp: 5 ....... Số phách: 
" Cắt phách theo đường này
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
 TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
Điểm
Chữ kí của GK
	MÔN TNXH - LỚP 5
 	Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
	Số phách:
A-	 KHOA HỌC:
Câu 1: (6 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước câu trả lời đúng:
a) 	Bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hoá?
	¨ Sốt rét	
	¨ AIDS
 ¨ Viêm não
 ¨ Viêm gan A	
b)	Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, bạn chọn cách nào tốt nhất trong các cách sau:
Uống thuốc vi-ta-min.	
Tiêm thuốc vi-ta-min.
Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min.
c)	Để sản xuất xi măng người ta dùng vật liệu nào?
Đá vôi
Đồng
Sắt
Thuỷ tinh
Câu 2: (4 điểm) Cao su có tính chất gì?
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
B-	 LỊCH SỬ:
Câu 1: (4 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng nhất:
a)	Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu?
Việt Nam
Hồng Công (Trung Quốc)
Lào
Cam-pu-chia	
b)	Ý nghĩa lịch sử của Tuyên ngôn Độc lập là:
Khẳng định quyền độc lập dân tộc.
Giành độc lập cho dân tộc.
Khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hoà.
Không viết vào phần gạch chéo này
Câu 2: (3 điểm) Ngay sau cách mạng tháng 8 năm 1945 nước ta gặp những khó khăn gì?
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
Câu 3: (3 điểm) Ghi những sự kiện tiêu biểu vào bảng sau:
Thời gian
Sự kiện
1858
...........................................................................................................................................................
1911
..........................................................................................................................................................
1930
..........................................................................................................................................................
1945
..........................................................................................................................................................
	C-	 ĐỊA LÍ: (10 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng:
a)	Phần đất liền nước ta giáp với các nước:
Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Lào, Thái Lan, Trung Quốc.
Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
b)	Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:
Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
Nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi theo mùa.
Nhiệt độ thấp, gió mưa thay đổi theo mùa.
Câu 2: (3 điểm) Điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng, chữ S vào ô trống trước câu sai:
c	 Mạng lưới sông ngòi nước ta thưa thớt.
c Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa.
c Sông ở miền Trung ngắn và dốc.
c Sông ở nước ta chứa ít phù sa.
Câu 3: (3 điểm) 	Nêu vai trò của biển nước ta:
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi CKI-K5.doc
  • docDap an CKI.doc