Đề kiểm tra cuối học kì II Các môn Lớp 4 - Năm học 2009-2010

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Các môn Lớp 4 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010
 ĐIỂM
 Môn: 	Toán
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên:................................................................Lớp: 4...
Bài 1 (5đ): Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào các chữ cái:
 a, + = ? ; A. ; B. ; C. ; D. 
 b, 787 x ( 48634 – 5932) = ?
 A. 3606474 ; B. 33606 447 ; C. 33 606 744 ; D. 33 606 474
 c, Tỉ số giữa 48 giây và 2 phút là:
 A. ; B. 24 ; C. ; D. 
d, Đọc số sau: 375406275
 A, Ba trăm bảy mươi lăm triệu bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm bảy mươi lăm.
 B, Ba trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi lăm.
 C, Ba trăm bảy mươi lăm triệu bốn trăm nghìn hai trăm bảy mươi lăm.
e, Trung bình cộng của hai số là 100, số bé kém số lớn 50. Tìm hai số đó ? 
 A. 150 B. 75 C. 25
 50 125 75
Bài 2 (5đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 320 m, chiều dài bằng chiều rộng. 
 a, Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật.?
 b, Tính diện tích hình chữ nhật ?	
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010
 ĐIỂM
 Môn: 	Tiếng Việt
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên:................................................................Lớp: 4...
KIỂM TRA ĐỌC: (GV chọn bài và gọi H đọc vào cuối buổi)
Bài tập: 
1/ Nối các từ có tiếng vui với ô chữ thích hợp: 
 vui chơi
 vui lòng
Từ láy
Từ ghép
 vui vẻ
 vui nhộn 
 vui sướng
 vui vui
 vui vầy
 vui tươi 
 vui tai
 vui tính
2/ Chọn từ ngữ thích hợp trong bài tập 1 để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Cô em là người rất ............................ ở đâu có cô, ở đó có tiếng cười.
Mùa hè đến, Cung Thiếu nhi tổ chức nhiều hoạt động ..............bổ ích cho Thiếu nhi.
Hương nói với Tâm: “Bạn ....................... cho tớ mượn chiếc bút chì nhé”
Khi nghe tin lớp được giải nhất văn nghệ, mọi người đều .........................
Bài hát nghe thật ............................
B. KIỂM TRA VIẾT: 1/ Chính tả (NĐ): Đàn ngan mới nở
2/ Tập làm văn: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010
 ĐIỂM
 Môn: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: ................................................................Lớp 4.....
KHOA HỌC: Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C ... đứng trước ý đúng.
1/Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi mốn ăn vì:
A, Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định.
B, Không một loại thức ăn nào có thể cung cấp một số chất dinh dưỡng.
C, Giúp ta ăn ngon miệng.
D, Vừa giúp ta ăn ngon miệng, vừa cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
2/ Con người cần ánh sáng vì:
a, Ánh sáng giúp con người nhìn rõ mọi vật, nhận biết thế giới hình ảnh, màu sắc.
b, Ánh sáng giúp con người khỏe mạnh.
C, Ánh sáng giúp cho thực vật xanh tốt, nhờ đó con người có được thức ăn từ thực vật.
D, Tất cả ý trên.
3/ Chuổi thức ăn là gì ? 
..............................................................................................................................................
LỊCH SỬ:
 1/ Điền các từ cho sẵn vào ô trống của đoạn văn sau cho thích hợp:
 ( Phong tục truyền thống, khuất phục, tiếp thu, trang sức)
 Không chịu ................................., nhân dân ta vẫn gìn giữ được các .......................vốn có như ăn trầu, nhuộm răng, mở các lễ hội mùa xuân với những trò đua thuyền, đánh vật và hát những làn điệu dân ca. Đồng thời dân ta cũng biết ................. nghề làm giấy, làm đồ thủy tinh. Làm đồ ............................bằng vàng, bạc vv ...của người dân phương Bắc.
2/ Dưới đây là một số di tích lịch sử và văn hóa. Em hãy điền những thông tin cần thiết vào mỗi cột sau sao cho phù hợp:
Tên di tích
Địa điểm
Được xây dựng dưới triều đại
Đền Hùng
Phong Châu – Phú Thọ
Thành Cổ Loa
Hoa Lư
Thăng Long
Kinh thành Huế
C. ĐỊA LÝ: 	1/ khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A, Thành phố Sài Gòn mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ?
1974, B. 1975 C. 1976 D. 1977 
b, Phương tiện đi lại chủ yếu của người dân miền Tây Nam bộ là:
Xe ngựa B. Xuồng, ghe C. Ô tô
C, Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trỏ thành vựa lúa lớn nhất của cả nước là:
 A. Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước. B. Đất phù sa màu mỡ.
 C. Nguồn nước dồi dào D. Người dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa
E. Tất cả các ý trên
2/ Hãy nêu những khó khăn do thiên nhiên gây ra làm ảnh hưởng tới sản xuất và đời sống của người dân ở vừng duyên hải Mìên Trung
................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi cuoi ky 2 Mon Toan T Viet TNXH.doc