Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối I năm học: 2013 - 2014 môn học Tiếng Việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II - Khối I năm học: 2013 - 2014 môn học Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phịng Giáo Dục KrơngNăng Trường Tiểu học Ea Hồ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỚI I Năm học: 2013- 2014 Mơn : Tiếng Việt Thời gian : 70 phút A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng ( 8điểm): Học sinh đọcThành tiếng bài: “Sau cơm mưa” trang 124 2.Đọc thầm ( 2điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng: a. sau cơm mưa những đố hoa dâm bụt như thế nào: A. Đỏ chĩi B. Đỏ rực b. Gà mẹ mừng rỡ dắt bầy con đi: A. Kiếm ăn B. Quây quanh vũng nước đọng B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM) 1 Chính tả: Tập chép: (8 điểm): GV chép bài lên bảng cho HS nhìn bảng viết bài Cây bàng Bài viết:Từ “ Xuân sang .............trong kẽ lá.” 2. Bài tập (2 điểm) / a. Điền vần: oang hay oac ? Cửa sở mở t....... Bớ mỈc áo kh....... b. Điền g hay gh õ trớng chơi đµni ta Phịng Giáo Dục KrơngNăng Trường Tiểu học Ea Hồ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠNTIẾNG VIỆT A.. KIỂM TRA ĐỌC 10 ĐIỂM 1. Đọc (8điểm) Đọc thành tiếng đúng, to rõ ràng, lưu loát 8 điểm. Đọc sai mỡi tiếng trừ 0,2 điểm 2.Đọc thầm ( 2điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng mỡi câu đạt 1 điểm . a. A. Đỏ chĩi (1đ) b. B. Quây quanh vũng nước đọng (1đ) II. Kiểm tra viết ( 10 điểm) Chính tả (8 điểm) : Cây bàng (Sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần). Bài tập : (2 điểm) a. Điền vần(1điểm): oang hay oac ? ( Điền đúng mỡi vần đạt 0,5 điểm) Cửa sở mở toang Bớ mỈc áo khoác b. Điềnchữ g hay gh(1điểm): ( Điền đúng mỡi chữ đạt 0,5 điểm) gõ trớng chơi đµn ghi ta Ea Hờ ngày 12 tháng 04 năm 2014 Người ra đề Phan ThÞ ThiÕt Phịng Giáo Dục Krơng Năng Trường Tiểu học Ea Hồ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỚI I Năm học: 2013- 2014 Mơn : Toán Thời gian : 45 phút Bài 1 (1 điểm): Viết số,đọc số a. Viết sớ vào chở chấm Năm mươi sáu: ....... Chín mươi tám: .......... b. Đọc sớ 37: 25: Bài 2(2 điểm): Viết các số 37, 81, 18, 98 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn:.. b. Từ lớn đến bé:.. Bài 3: ( 2 điểm) Tính. - - + 90 30 56 34 25 14 + 20 10 ........ ......... ......... ......... Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm. > < = 13 + 4 .. 17 15 + 2 .. 16 17 – 5 .. 14 18 – 8 ... 10 . Bài 5: ( 2điểm) Thành gấp được 20 máy bay, Nam gấp được 30 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay? Bài 6: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 10cm. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN A. ĐÁP ÁN Bài 1 (1 điểm): Viết số,đọc số a. Viết sớ vào chở chấm Năm mươi sáu: 56 Chín mươi tám: 98 b. Đọc sớ 37: ba mươi bảy 25: hai mươi lăm Bài 2(2 điểm): Viết các số 37, 81, 18, 98 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: 18 , 37 , 81, 98 b. Từ lớn đến bé: 98 , 81 , 37 , 18 9030 56 34 25 14 20 10 Bài 3: ( 2 điểm) Tính. - - + + 30 39 22 60 Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm. > < = 13 + 4 = 17 15 + 2 > 16 17 – 5 < 14 18 – 8 = 10 Bài 5: ( 2điểm) Tóm tắt: Bài giải Thành gấp : 20 máy bay Cả hai bạn gấp được tất cả sớ máy bay là. Nam gấp : 30 máy bay 20 + 30 = 50 (máy bay) Hai bạn gấp: .... máy bay? Đáp sớ: 50 máy bay Bài 6: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 10cm. A . . B B. Cách đánh giá ghi điểm. Bài 1 (1 điểm): Viết số,đọc số đúng mỗi số đạt 0,25 điểm. Bài 2(2 điểm): Viết đúng mỡi câu đạt 1 điểm Bài 3: ( 2 điểm) Tính đúng mỡi phép tính đạt 0,5 điểm. Bài 4: ( 2 điểm) Điền đúng dấu vào chỗ chấm mỡi phép tính đạt 0,5 điểm Bài 5: ( 2điểm) Viết đúng lời giải đạt 0,5 điểm Viết đúng phép tính và ghi đúng tên đơn vị đạt 1 điểm Viết đúng đáp sớ đạt 0,5 điểm Bài 6: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng đúng 10cm đạt 1 điểm Ea Hờ ngày 12 tháng 04 năm 2014 Người ra đề Phan ThÞ ThiÕt Họ và tên: . Thứ ngày tháng năm 2012 Lớp : 1 Kiểm tra định kỳ cuối kì II Mơn : Tiếng Việt Điểm Lời nhận xét của thầy cơ Đề bài I. Đọc hiểu: 3đ *Điền vần ên hay en ? (1đ) Con nh.... ; lá s ..... *Nới theo mẫu (đã nới ) Học giáo Cơ bè Bạn sinh II. Kiểm tra viết : (10đ) Họ và tên: . Thứ ngày tháng năm 2014 Lớp : 1 Kiểm tra định kỳ cuối kì II Mơn : Toán Thời gian : 45 phút Điểm Lời nhận xét của thầy cơ Đề bài Bài 1 (1 điểm): Viết số,đọc số a. Viết sớ vào chở chấm Năm mươi sáu: ....... Chín mươi tám: .......... b. Đọc sớ 37: 25: Bài 2(2 điểm): Viết các số 37, 81, 18, 98 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn:.. b. Từ lớn đến bé:.. Bài 3: ( 2 điểm) Tính. - - + 90 30 56 34 25 14 + 20 10 ........ ......... ......... ......... Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm. > < = 13 + 4 .. 17 15 + 2 .. 16 17 – 5 .. 14 18 – 8 ... 10 Bài 5: ( 2điểm) Thành gấp được 20 máy bay, Nam gấp được 30 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay? Bài 6: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 10cm. Họ và tên: . Thứ ngày tháng năm 2014 Lớp : 1 Kiểm tra định kỳ cuối kì II Mơn : Tiếng Việt Điểm Lời nhận xét của thầy cơ Đề bài I/ KIỂM TRA ĐỌC: 1.Đọc hiểu ( 3điểm): Học sinh đọc thầm bài: Cây bàng (STV.L1.Tập 2.Trang 127). 1/(1đ). Tìm tiếng trong bài có vần: oang ? .................................................... 2. Khoanh vào ý đúng cho câu trả lời sau: Câu hỏi 1(1đ):Cây bàng được nói đến trong bài tập đọc được trồng ở đâu? A- Ngay giữa sân trường. B- Trong rẫy cà phê. C- Trồng ngoài đường phố. Câu hỏi 2(1đ):Xuân sang cây bàng như thế nào? . A-Cây vươn dài những cành khẳng khiu,trụi lá B- Cành trên cành dưới chi chít những lộc non. C-Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá II/ KIỂM TRA VIẾT: (10đ) (Thời gian: 40 phút). 1/ HS tập chép bài: Luỹ tre (STV.L1.Tập 2.Trang 121). 2/ a- Điền chữ l hay n ? (1đ). Trâu ...o cỏ; chùm quả b- Điền dấu ’ hay dấu ~ (1đ). Bà đưa vong ru bé ngủ ngon ; Cơ bé trùm khăn đo
File đính kèm:
- Kiem tra CHKII mon toan TV lop1.doc