Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Lê Lợi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Lê Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................................ Ngày tháng năm 2011 Lớp............Trường Tiểu học Lê Lợi BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn Lịch sử và Địa lí - lớp 4 – Năm học 2010-2011 ( Thời gian: 40 phút - không kể thời gian phát đề) A. PHẦN LỊCH SỬ: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng Câu 1: Sau chiến thắng Chi Lăng, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế vào năm nào? a. 1426 b. 1427 c. 1428 d. 1429 Câu 2. Cuộc xung đột giữa các thế lực phong kiến đã gây ra những hậu quả gì ? a.Đất nước bị chia cắt b.Nhân dân khổ cực c.Sản xuất không phát triển được d.Cả 3 ý trên Câu 3: Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì? a. Để đánh quân Mông- Nguyên b. Để đánh quân Tống c. Diệt quân Nam-Hán d. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh Câu 4: Quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá thế giới vào thời gian nào? a. 12-11-1993 b. 11-12-1993 c. 12-12-1993 d. 12-11-1994 II. TỰ LUẬN: ( 2 điểm ) Câu 1. Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? ............. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... B. PHẦN ĐỊA LÍ: ( 5 điểm ) I. TRẮC NGHIÊM: ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng: Câu 1: Đồng bằng Nam bộ do các sông nào bồi đắp nên: a. Sông Tiền và sông Hậu. b. Sông Mê Kông và sông Sài Gòn. c. Sông Đồng Nai và Sông Sài Gòn d. Sông Mê Kông và sông Đồng Nai. Câu 2: Thành phố Sài Gòn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ? a. 1974 b. 1976 c. 1975 d. 1977 Câu 3. Đồng bằng Duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: a.Đồng bằng nằm ở ven biển. b.Đồng bằng có nhiều cồn cát c.Đồng bằng có nhiều đầm phá d. Núi lan ra sát biển Câu 4: Đà Nẵng là một thành phố cảng lớn thuộc khu vực: a. miền Trung b. miền Bắc c. miền Nam d. Đông Nam Bộ II. TỰ LUẬN ( 2 điểm ) Câu 1. Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? ............. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ LỚP 4 - Năm học: 2010-2011 A. PHẦN LỊCH SỬ ( 5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ): đúng mỗi câu ghi 0,75 điểm Câu 1.c Câu 2.d Câu 3.d Câu 4.b II. TỰ LUẬN ( 2 điểm ) : Đúng mỗi ý ghi 1 điểm - Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn Ánh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. - Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế). B. PHẦN ĐỊA LÍ ( 5 điểm ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ): đúng mỗi câu ghi 0,75 điểm Câu 1.d Câu 2.b Câu 3.d Câu 4.a II. TỰ LUẬN ( 2 điểm ): - Biển là kho muối vô tận, cung nhiều khoáng sản và hải sản quý; biển điều hoà hoà khí hậu và là nơi để phát triển du lịch. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KHOA HỌC LỚP 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1.a Câu 2.b Câu 3.d Câu 4.d Câu 5.c Câu 6.c Câu 7.d Câu 8.a B.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Khói, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn,là những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm. ( 3 điểm) Câu 2: Một số biện pháp cơ bản: - Thu gom và xử lí phân, rác hợp lí, giảm lượng khí thải độc hại...( 1,5 điểm ) - Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh...(1,5 điểm)
File đính kèm:
- de kiem tra cuoi ki II T Viet lop 4 20122013.doc