Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2011-2012

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CKII
NĂM HỌC 2011- 2012
MễN LICH SỬ & ĐỊA LÍ 4
Họ và tờn học sinh:...............................................
Lớp:.......................................................................
ĐIỂM
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại:
	A. Hoa Lư B. Thăng Long C. Hà Nội
Câu 2: Người đã dẹp loạn 12 sứ quân là ai?
	A. Ngô Quyền B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lý Thường Kiệt
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
	A. Do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng 
B. Do Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Thái Thú Tô Định giết 
C. Do Hai Bà Trưng muốn lên làm vua.
Câu 4: Ngày 20 tháng chạp năm Mậu Thân (từ tháng 1 năm 1789), khi vua Quang Trung tiến quân ra Thăng Long đánh quân Thanh, ông đã cho quân sĩ ăn Tết tại một vùng đất thuộc Tỉnh Ninh Bình. Đó là vùng nào?
 A. Thị xã Ninh Bình B. Trường Yên, Hoa Lư C. Gián Khẩu D. Tam Điệp
 Câu 5: Ông vua đã xây thành Cổ Loa là:
	A. Vua Hùng B. An Dương Vương C. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 6: Vì sao nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược?
	A. Vì nhà Hồ không có quân đội
	B. Vì Hồ Quý Ly chỉ dựa vào quân đội, không đoàn kết được toàn dân.
	C. Vì cha con Hồ Quý Ly chỉ lo hưởng thụ, không lo đánh giặc.
Câu 7: Bộ luật Hồng Đức và bản đồ Hồng Đức ra đời vào triều đại nào?
	A. Triều Tiền Lê do Lê Hoàn sáng lập. B. Triều nhà Lý.
	C. Triều Hậu Lê do Lê Lợi sáng lập.
Câu 8: Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong do chúa Nguyễn khởi xướng cuối thế kỉ XVI đã đem lại kết quả như thế nào?
	A. Biến vùng đất hoang vắng ở phía nam thành những xóm làng đông đúc, trù phú.
	B. Tình đoàn kết giữa các dân tộc ngày càng bền chặt.
	C. Cả hai ý trên.
Câu 9: Kinh thành Huế nằm bên con sông nào?
	A. Sông Thu Bồn B. Sông Hương C. Sông Gianh D. Sông Lam
Câu 10: Ai là người chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn mai phục giặc ở ải Chi Lăng?
	A. Trần Thủ Độ B. Trần Hưng Đạo C. Nguyễn Trãi D. Lê Lợi
Câu 11: Người dân sống chủ yếu ở đồng bằng Bắc Bộ là:
	A. Người Thái B. Người Tày C. Người Kinh D. Người Dao
Câu 12: Trung du Bắc Bộ là một vùng:
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
C. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 13: Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là:
A. Dao, Mông, Thái B. Thái, Tày, Nùng. 
C. Ba- na, Ê- đê, Gia- rai 	 D. Chăm, Xơ- đăng, Cơ- ho
Câu 14: Trung du Bắc Bộ là một vùng:
	A. Có thế mạnh về đánh cá B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
	C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất đất nước
	D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 15: Vùng Tây Nguyên có đặc điểm như thế nào?
	A. Vùng đất cao bao gồm các núi cao và khe sâu. 
B. Vùng đất thấp bao gồm các đồi với đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau, sườn thoải.
Câu 16: ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
	A. Đất phù sa màu mỡ B. Nguồn nước dồi dào
	C. Khí hậu lạnh quanh năm D. Nhân dân ta có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
Câu 17: Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp nên?
	A. Sông Hồng C. Sông Hồng và sông Thái Bình 
	B. Sông Thái Bình D. Hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai. 
Câu 18: Thành phố nào được coi là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta?
	A. Thành phố Hà Nội C. Thành phố Đà Nẵng
	B. Thành phố Hồ Chí Minh D. Thành phố Hải Phòng
Câu 19: Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta?
A. Phía đông và phía tây. C. Phía đông, phía bắc và đông bắc.
	B. Phía tây và phía nam . D. Phía đông, phía nam và phía tây nam.
Câu 20: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự khác biệt về khí hậu giữa khu vực phía bắc và phía nam của vùng duyên hải miền Trung?
 A. Dãy Bạch Mã nằm giữa Huế và Đà Nẵng tạo thành bức tường chắn gió mùa đông bắc.
 B. Vùng đồng bằng duyên hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cát và đầm phá.
 C. Núi lan sát ra biển, có đèo Hải Vân hiểm trở.

File đính kèm:

  • docde k tra su dia 4 hk2.doc