Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán học lớp 1 năm học 2010 - 2011

doc15 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán học lớp 1 năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:....................................	 PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Một .........	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP 1 NH : 2010-2011
 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách
 Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách
 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 90 – 30 + 10 = 	 
a. 80	 b. 70 	 c. 60 	 d. 50
 Câu 2: Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào ?  + 12 = 56
 a. 68	 b. 44	 c. 58	d. 3
 Câu 3: 81 < 8	
 Chữ số cần điền vào ô trống thích hợp là : 	
 	a. 0	b. 1	c. 2	d. Cả a và b đều đúng
 Câu 4: Số mà có số liền trước là 80, là số :
 a. 70	 b. 81	c. 79	d. 90
 Câu 5: Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
 a. 5 ngày	 b. 6 ngày	c. 7 ngày	d. 8 ngày
Câu 6:Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
	a. 37, 39, 45, 51, 27	b. 27, 37 , 39, 45, 51
	c. 51, 45, 39, 37, 27	d. 27, 39, 37, 45, 51
Không ghi vào phần này
 B. Phần tự luận (7 điểm)
 Bài 1: ( 1 điểm) 
 Đọc các số sau :
 36 :.................................................... ; 85 :..................................................... 
 70 :.................................................... ; 100 :................................................... 
 Bài 2: ( 2 điểm)
 Đặt tính rồi tính:
 35 + 40	 88 – 54	 5 + 64	 98 – 7 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3: ( 1 điểm) Tính :
 52 + 3 + 4 = ..	; 90 – 60 + 10 = 
 Bài 4:( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
	 4 + < 6 ; 9 - < 1
 Bài 5 : (2điểm)
 Một thanh gỗ dài 78cm , được cắt đi một đoạn 25cm .Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao
 nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM
 TOÁN 1 CUỐI HK II
 NĂM HỌC :2010-2011
	 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	 Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
	 B. Phần tự luận (7 điểm)
	 Bài 1: ( 1 điểm) Đọc đúng mỗi số được 0,25 đ
	 Bài 2 :( 2điểm) 
 Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được được 0,5 điểm
	 Bài 3: (1 điểm)
 Có kết quả đúng mỗi bài 0,5 điểm
 Bài 4 : ( 1điểm) 
	 Điền số thích hợp vào ô trống mỗi bài đúng được 0,5 điểm
 Bài 5: ( 2 điểm)
	 Có lời giải, phép tính đúng được 2 điểm
 ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:....................................	 PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Hai .........	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP 2 NH : 2010-2011
 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách
 Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách
 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1. Số gồm: 9 trăm 0 chục 9 đơn vị được viết là: 	
 A. 999	 B. 909	C. 900	D. 099
 Câu 2. Kết quả của phép tính : 51 – 16 + 8 là.
	A. 35	 B. 43	 C. 24	 D. 59
 Câu 3. Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số bé nhất có 3 chữ số là :
 A. 998 	B. 1099 C. 899 D. 889
 Câu 4. Ngày 16 tháng 5 năm 2011 là thứ hai. Vậy ngày 9 tháng 5 năm 2011 là thứ mấy?
	A. thứ ba	 B. thứ hai	 C. thứ bảy	 D. chủ nhật
 Câu 5. Số mà có số liền sau là 900 đó là:
 A. 901 	B.902	 C.899 D.898
 Câu 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác.
 A. 4	 B. 5
 C. 6	 D. 7
Không được ghi vào phần này
B. Phần tự luận:( 7 điểm )
	Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
	 602 + 59	 305 + 379	 840 - 35	 1000 - 400
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
 Bài 2 : ( 2 điểm) 
 Tìm x : 5 x = 45 ; x + 38 = 75 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... 
 Bài 3 : ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp ( ; =) vào ô trống :
	 500 + 80 + 5 585 442 5 x 8 +400
	 1km 999m 700cm + 99cm 1000cm- 200cm
 Bài 4 : ( 1 điểm)
 Có hai đội trồng cây, đội Một trồng được 533 cây cam, đội Hai trồng được nhiều 
hơn đội Một 28 cây cam. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây cam?
Bài giải :
.
 Bài 5 : ( 1 điểm)
 An cân nặng 32kg, như vậy An nặng hơn Bình 4kg.Hỏi Bình nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải :
.
 HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 2 
CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011
	I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Đúng mỗi câu 0,5 đ (TC: 3 đ)
	II/ Phần tự luận (7 điểm)
	Bài 1: (2 điểm) Thực hiện đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 đ ( TC 2 đ)
	Bài 2: (2 điểm) Tìm đúng mỗi bài 1 điểm- mỗi bước 0,5 điểm
 Bài 3 (1điểm ) Điền đúng mỗi dấu 0,25 điểm
	Bài 4: (1 điểm) Có lời giải đúng 0,25 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng 0,25 điểm
 	Bài 5: ( 1điểm) Có lời giải đúng 0,25 điểm, phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng 0,25 điểm
	( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:....................................	 PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Ba .........	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP BA NH : 2010-2011
 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách
 Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách
 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1: Cho các số: 32096; 32126; 33024; 33199
	Số lớn nhất trong các số trên là: 
 A. 32096 B. 33199 	C. 33024 	D. 32126
 Câu 2: Thứ hai tuần này là ngày 24, thứ hai tuần trước là ngày :
	A. 16	B. 17	C. 30	 D. 31
 Câu 3: Một số khi chia cho 6 được thương là 9 và dư 5; số đó là:
 A. 59 B. 54 C. 50 D. 45
 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 17m5cm = ..cm
	A. 1705	B. 175	C. 1750	 D. 17050
 Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 24 m. Diện tích của hình vuông đó là:
	A. 36 m	B. 16 m2	C. 36 m2	 D. 16 m
 Câu 6: Có một tờ giấy bạc 100000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20000 đồng?
	A. 4 tờ 	B. 5 tờ	C. 6 tờ	 D. 3 tờ
 B. Phần tự luận:
 Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
	 21345 + 3199	 75698 - 3929	 2087 x 8	 2714 : 3
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
 Bài 2. ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
 	 52540 – 5740 x 6 ( 45405 – 8221 ) : 4	 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
 Bài 3. :(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
 giờ = ..phút ; 7m 9cm =..cm
 3kg 15g = g ; 3 dam = .m
 Bài 4.(1 điểm)
	Người ta trồng 72 cây bạch đàn thành 8 hàng đều nhau. Hỏi nếu có 135 cây bạch đàn thì trồng được mấy hàng như thế? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 5. ( 1 điểm)
 Một cửa hàng có 10450 kg gạo, sau khi bán trong 4 tuần thì số gạo cửa hàng còn lại là 8210 kg gạo. Hỏi mỗi tuần cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết số gạo bán trong mỗi tuần là như nhau)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 3
 CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II. Phần tự luận (7 điểm)
	Bài 1: ( 2 điểm)
 Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
	Bài 2: (2 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức 1 đ-TC 2 đ
	Mỗi bước được 0,5 đ
	Bài 3: ( 1 điểm)
 Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm mỗi trường hợp được 0,25 điểm. 
 Bài 4: ( 1 đ) 
	 Tìm đúng lời giải và phép tính số cây 1 hàng được 0.5 điểm
 Tìm đúng lời giải và phép tính số hàng được 0.5 điểm
 Bài 5: ( 1 đ)
 Có lời giải và phép tính đúng - Số kg gạo bán trong 4 tuần được ( 0,5đ)
-Số kg gạo bán mỗi tuần được . ( 0,5đ)
 ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:....................................	 PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Bốn .........	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2010-2011
 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách
 Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách
 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1.
 Phân số nào không bằng phân số .
	A. 	 B. 	C. 	D. 
 Câu 2. 
 5 m2 3cm2 = ...........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
	A. 5003	B. 50003	C. 503	D. 500003
 Câu 3. Cho : : = Số thích hợp điền vào ô trống là:
	A. 1 	 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 4. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 30km.Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
 A. 3cm B. 30cm C. 300cm D. 3000cm
 Câu 5. Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
 A. 2 lần	B. 3 lần	C.4 lần	D. 5 lần	
 Câu 6. Số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho 6 là :
 A. 9990	B.9900	C.9999	D.9996
 B. Phần tự luận : ( 7 điểm)
 Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
 49572 + 8769 , 92015 – 36478 , 4687 x 305 , 18722 : 46
Không được ghi vào phần này
 Bài 2. :(1 điểm) Tìm y : y - = - 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3. ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống :
	 65kg 8g 65008g ; 3600 giây 1 giờ 5 giây
 phút 20 giây , thế kỉ 30 năm
 Bài 4. ( 2 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng và chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh 30m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 5. ( 1 điểm)
 Trung bình cộng của 3 số là 15. Biết số thứ ba lớn hơn tổng của hai số còn lại là 5. Tìm số thứ ba? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 
CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
	Bài 1: ( 2 điểm)
 Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
	Bài 2: (1 điểm)
 Tính đúng 1 điểm: bước đầu 0,5 đ, hai bước sau mỗi bước 0,25 đ.
 Bài 3: ( 1 điểm)
	 Điền đúng dấu mỗi dấu được 0.25 điểm
	Bài 4: ( 2 đ)Tính chu vi hình vuông: 0,50 đ
 Tính nửa chu vi hình CN: 0,25 đ
	 Tính chiều dài: 0,25 đ
	 Tính chiều rộng: 0,25 đ
 Tính diện tích: 0,50 đ . Ghi đúng đáp số: 0,25 đ
	Bài 5: ( 1 đ)
 Tính tổng 3 số: 0,5 đ
 Tính được số thứ 3: 0,5 đ
 ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
Trường:....................................	 PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Năm .........	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP NĂM NH : 2010-2011
 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách
 Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách
 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1.
 Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
	 A. 30 %	 B. 50 %	 C. 40 %	 D. 60 %
 Câu 2: 
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 125 : ..= 500. 
	A. 0,25 B. 4 	 C. D. Cả A và C đều đúng
 Câu 3.
 Tăng cạnh hình lập phương lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần ?
 A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần
 Câu 4.
 Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 18 phút : 24 =......... là:
	 A. 40 giây	 B. 48 giây	 C. 45 giây	 D. 50 giây
 Câu 5.
 Số thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm : m3 =.............dm3 
 A. 500 B. 200 	C. 250 	 D. 400
 Câu 6.
 Trong các số sau, số nào bé nhất : ; 16% ; 0,062 ; 
 A. B. 16% C. 0,062 D. 
 B. Phần tự luận :
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 	51,648 : 6,4 25,23 x 4,17 35 giờ 40 phút : 5 12 ngày 21 giờ x 4 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không ghi vào phần này
 Bài 2 : ( 1 điểm)
 Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:
	 25tạ 3kg = .kg ; 2km 52m =.km
 9,2 km2 = ha ; 3m3 2dm3 =.dm3
 Bài 3 : ( 1 điểm)
 Tìm x : 
 16 : x = 1,28 : 0,1 
..
 Bài 4 : ( 1,5 điểm)
 Lúc 7 giờ, một xe máy đi từ A với vận tốc 45 km/giờ. Đến 9 giờ, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy . Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
 Bài 5. ( 1,5 điểm)
Một đám đất hình thang có đáy bé dài 30 m và bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó, biết rằng nếu tăng đáy bé 5m thì diện tích tăng 25 m2.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 
CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
	Bài 1: ( 2 điểm)
 Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
	Bài 2: (1 điểm)
 Điền đúng mỗi số được 0.25 điểm
 Bài 3: ( 1 điểm)
	 Tính đúng 1 điểm: mỗi bước 0,5 đ
	Bài 4: ( 1,5 đ)
 Thời gian xe máy đi trước: 0,25 đ
	 Lúc 9 giờ ô tô cách xe máy: 0,25 đ
	 Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy: 0,5 đ
	 Ô tô đuổi kịp lúc: 0,5 đ
	Bài 5: ( 1,5 đ)
 Tính đáy lớn: 0,5 đ
 Tính chiều cao hính thang: 0,5 đ
 Tính diện tích hình thang: 0,5 đ
( Điểm tòan bài làm tròn số nguyên)

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN LOP 12345 HKII.doc