Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán khối 2 năm học: 2011 – 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II môn: Toán khối 2 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – KHỐI 2 Họ và tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 60 phút. Điểm Lời phê của GV GV coi:. GV chấm:. Bài 1: (1 điểm) a/ Đọc số (theo mẫu): 524: Năm trăm hai mươi tư 320:.. 196: ... b/ Viết số: 529;..;531;.;;;.535; ; 537; Bài 2: (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 543 + 136 921 – 310 . . . . . . b/ Tính: 60 – 45 : 5 = 4 x 9 + 48 = .. = .. = .. Bài 3: (1 điểm) a/Viết (theo mẫu): 357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị. 405 gồm . trăm . chục . đơn vị 643 gồm . trăm . chục . đơn vị b/ Điền dấu > , < , = 327 .. 329 987 .. 897 Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x : a) X – 245 = 302 b) X + 452 = 666 .. .. . c) X x 5 = 35 d) X : 6 = 4 ............ ......... ........... .......... 12 11 1 10 2 Bài 5: ( 1 điểm) 9 3 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 8 4 7 5 1 giờ 30 phút 6 2 giờ 30 phút C. 6 giờ 2 phút b) 1 km = ..m 1 m = dm Bài 6: ( 1 điểm) a/ Chu vi hình tam giác ABC là: (với độ dài các cạnh như hình vẽ) 5cm A. 13 cm 4cm B. 14 cm C. 15 cm 6 cm b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm. A. 16 dm B. 18 dm C. 17 dm Bài 7: ( 2 điểm): a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài làm . . . . b/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bài làm . . . . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII Môn: Toán – Khối 2 Năm học: 2011 – 2012 Bài 1: (1 điểm) a/ Đọc số( 0,5 điểm) Học sinh đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm 320: Ba trăm hai mươi 196: Một trăm chín mươi sáu b/ Viết số: ( 0,5 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số được 0,1 điểm 529;530;531;532;533;534;.535; 536; 537; Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a/ Đặt tính rồi tính: 543 + 136 921 – 310 543 921 + - 136 310 679 611 b/ Tính: 60 – 45 : 5 = 60 - 9 4 x 9 + 48 = 36 + 48 = 51 = 84 Bài 3: (1 điểm) a/Viết theo mẫu (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.) 405 gồm 4 trăm 0 chục 5đơn vị 643 gồm 6 trăm 4 chục 3 đơn vị b/ Điền dấu > , < , = 327 897 Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x : (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.) a) X – 245 = 302 b) X + 452 = 666 X = 302 + 245 X = 666 – 452 X = 547 X = 214 c) X x 5 = 35 d) X : 6 = 4 X = 35 : 5 X = 4 x 6 X = 7 X = 24 Bài 5: ( 1 điểm) 12 (Khoanh đúng được 0,5 điểm) 1 11 2 10 3 9 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 4 8 5 7 A. 1 giờ 30 phút 6 b) ( Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm) 1 km = 1000 m 1 m = 10 dm Bài 6: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a/ Chu vi hình tam giác ABC là: 5cm C. 15 cm 4cm 6 cm b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm. B. 18 dm Bài 7: ( 2 điểm): a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài làm Em cao số xăng-ti-mét là: ( 0.25 điểm) 165 – 33 = 132 ( cm) ( 0.5 điểm) Đáp số: 132 cm ( 0.25 điểm) b/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bài làm Mỗi nhóm có số bút chì màu là : ( 0.25 điểm) 27 : 3 = 9 ( bút chì) ( 0.5 điểm) Đáp số: 9 bút chì ( 0.25 điểm)
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 21.doc