Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Kèm đáp án)

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Axiu 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:
MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Lớp:
 Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Câu I: ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
 A. B. C. D. 
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
 A. B. C. D. 
3. Có 3 viên bi màu xanh 5 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Vậy phân số chỉ tổng số viên bi màu đỏ và viên bi màu vàng so với tổng số viên bi là:
 A. B. C. D. 
4. Một đàn gà có tất cả 100 con. số gà là bao nhiêu con?
 A. 50 B. 80 C. 90 D.60 
Câu II( 1đ)
Điền vào chỗ chấm:
 a. 10 m 2 =cm 2 b. giờ 5 phút =phút
 c. 20 tấn =.. ..yến d. ngày = .phút
Câu III ( 0,5 đ)
 Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
 Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 50 cm thì độ dài thật là 5 hm
b. Độ dài thật là 2 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 20 cm
Câu IV ( 1 đ)
 Tìm X biết:
a . : Y = b. Y: = 
Câu V( 1.5 đ)
Một ô cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng, chiều rộng của ô cửa sổ chính là cạnh của một hình vuông có chu vi là 16 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó?
..
.
Câu VI (2 đ)
Tính:( Thực hiện các bước tính)
a. + 
 b. - .. .
c. x 
d . : ..
Câu VII.(2 đ)
Năm nay số tuổi của cả hai anh em là 25 tuổi, tuổi của em bằng tuổi anh.
Tính tuổi của mỗi người?
Câu VIII( 1 đ)
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự giảm dần 1;;; 
..
b. Điền vào chỗ chấm <<	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu I 
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. D.. c. A. 
b. B. d. B. 80
Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 10 m 2 = 100000cm 2 b. giờ 5 phút = 45phút
c. 20 tấn = 2000 yến d. ngày = 960 phút
Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,25 điểm
S
Đ
a. 	b.	
Câu IV
a . : Y = b. Y: = 
 Y = : (0,25 đ) Y = x (0,25 đ)
 Y = x Y = (0,25 đ)
 Y = (0,25 đ) 
Câu V
Bài giải
 Chiều rộng của ô cửa sổ hình chữ nhật là:(0,25 đ)
	 16:4 = 4 (cm ) (0,25 đ)
Chiều dài của ô cửa sổ hình chữ nhật là:(0,25 đ)
 4x2 = 8(cm) (0,25 đ)
	Diện tích của ô cửa sổ hình chữ nhật là:	(0,25 đ)
	 4x8 = 32(cm2H) (0,25 đ)
	 Đáp số: 32cm2H
Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. + = 
b. - = - = 
c. x = = 
d . : =x = 
( không bắt buộc rút gọn)
Câu V 
Bài giải
 .. tuổi?
Tuổi em: 
	 25 tuổi
Tuổi anh:
 0,25 đ
 .. tuổi?
Tổng số phần bằng nhau là:(0,25 điểm)
 2+3= 5 ( Phần) (0,25 điểm)
Giá trị của một phần là:
 25:5= 5 (0,25 điểm)
 Tuổi của em là: (0,25 điểm)
 5x2= 10 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi của anh là: (0,25 điểm)
 25- 20 = 15 ( tuổi) (0,25 điểm)
 Hoặc (5x3) = 15 (tuổi) 
 Đáp số : Em 10 tuổi 
 Anh 15 tuổi
Câu VIII
 Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm
a. ;1; ;
b. Là phân số : hoặc là 1

File đính kèm:

  • dockiem tra toan giua ky lop 4.doc