Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng anh Lớp 4 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng anh Lớp 4 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :................................................................... bài kiểm tra cuối kì II Lớp : 4..... Môn : Tiếng anh Thời gian :35 phút Lời nhận xét của giáo viên Điểm Đề A : Câu I: Sử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành câu: (2,5 điểm) I like t_ _ ers. Alan likes _ _ nkeys I’d like oran _ _ juice I wat_ _ TV at 8 o’clock She is a d _ _ tor Câu II: Sắp xếp các từ cho sẵn theo đúng chủ đề : ( 3,0 điểm ) bread student rice bear Tiger teacher a hamburger farmer Monkey meat elephant singer Động vật Thực phẩm Nghề nghiệp Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng (3,0 điểm): 1.Why do you like monkeys? Because they can a. swing b. jump c. climb 2. I get up at ..............o’clock a. Sunday b. six c. morning 3. She .........a teacher a. are b. am c. is 4. What time ........you get up ? a. does b. do c. did 5. I ..........a student a. am b. is c. are 6. I’d like .milk a. a b. some c. an ch oc mo ig ge 6...................do you go to school? - I go to school at 6.30 a. What time b. What c. How Câu IV: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng (1,5 điểm): My name is Alan. I’m from Singapore. I like chicken and bread very much. But my sister Lili doesn’t like chicken. She likes fish and hamburger. I like orange juice. Lili likes orange juice too. Food Drink Alan Lili Họ và tên :................................................................... bài kiểm tra cuối kì II Lớp : 4....... Môn : Tiếng anh Thời gian : 35 phút Lời nhận xét của giáo viên Điểm Đề B: Câu I: Sử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành câu: (2,5 điểm) 1. She is a d _ _ tor 2. I wat_ _ TV at 8 o’clock 3. I’d like oran _ _ juice 4. I like t_ _ ers. 5. Alan likes _ _ nkeys Câu II: Sắp xếp các từ cho sẵn theo đúng chủ đề : ( 3,0 điểm ) bread student rice bear Tiger teacher a hamburger farmer Monkey meat elephant singer Thực phẩm Nghề nghiệp Động vật Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng (3,0 điểm): 1. She .........a teacher a. are b. am c. is 2. I get up at ..............o’clock a. Sunday b. six c. morning 3. What time ........you get up ? a. does b. do c. did 4. Why do you like monkeys? Because they can a. jump b. climb c. swing 5. I ..........a student a. am b. is c. are a. small b. big c. .red ch oc mo ig ge 6...................do you go to school? - I go to school at 6.30 a. How b. What c. What time Câu IV: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng (1,5 điểm): My name is Alan. I’m from Singapore. I like chicken and bread very much. But my sister Lili doesn’t like chicken. She likes fish and hamburger. I like orange juice. Lili likes orange juice too. Food Drink Alan Lili Đáp án và biểu điểm Môn :Tiếng anh Lớp 4 Đề A: Câu I: Điền cụm từ đúng vào câu, mỗi cum từ đúng được 0,5 điểm ig 3. ge 5. oc 2. mo 4. ch Câu II: Sắp xếp từ vào đúng cột, mỗi từ đúng được 0,25 điểm Động vật: Tiger, monkey, elephant, bear Thực phẩm: bread, meat, rice, a hamburger Nghề nghiệp: student, teacher, farmer, singer Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a 4. b b 5. a c 6. a Câu IV: Điền thông tin vào bảng, mỗi từ đúng được 0,25 điểm Food: - Alan: chicken, bread - Lili: fish, hamburger Drink: - Alan: orange juice - Lili: orange juice Đề B: Câu I: Điền cụm từ đúng vào câu, mỗi cum từ đúng được 0,5 điểm 1. oc 3. ge 5. mo 2. ch 4. ig Câu II: Sắp xếp từ vào đúng cột, mỗi từ đúng được 0,25 điểm Thực phẩm: bread, meat, rice, a hamburger Nghề nghiệp: student, teacher, farmer, singer Động vật: Tiger, monkey, elephant, bear Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm c 4. c b 5. a b 6. c Câu IV: Điền thông tin vào bảng, mỗi từ đúng được 0,25 điểm Food: - Alan: chicken, bread - Lili: fish, hamburger Drink: - Alan: orange juice - Lili: orange juice
File đính kèm:
- De tieng anh lop 4 ki 2.doc