Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Thanh Thủy
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Thanh Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1, Người trồng na ( Trang 142 - TVT2) (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏi: Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ 2, Bác đưa thư ( Trang 136 - TVT2) (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏỉ: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ 3, Nói dối hại thân ( Trang 133 - TVT2) (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏi: Chú bé chăn cừu kêu cứu,ai đã đến cứu giúp? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ 4, Sau cơn mưa ( Trang 124 - TVT2) (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏi: Sau trận mưa rào, bầu trời thay đổi như thế nào? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ 5, Hai chị em ( Trang 115 - TVT2 (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏi: Khi chị đụng vào con gấu bông, cậu em đã làm gì? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ 6, Người bạn tốt ( Trang 106 - TVT2) (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ 7, Vì bây giờ mẹ mới về ( Trang 88 - TVT2) (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏi: Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ Nói dối hại thân ( Trang 133 - TVT2) (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏi: Chú bé chăn cừu kêu cứu,ai đã đến cứu giúp ? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ Người trồng na ( Trang 142 - TVT2) (Kho¶ng 30 tiÕng / phót ) - Trả lời câu hỏi: Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2; LỚP 1 NĂM HỌC : ( 2011- 2012 ) I, KIỂM TRA ĐỌC: A, ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6đ) - Học sinh bốc thăm rồi đọc các bài sau: 1, Người trồng na ( Trang 142 - TVT2) 2, Bác đưa thư ( Trang 136 - TVT2) 3, Nói dối hại thân ( Trang 133 - TVT2) 4, Cây bàng ( Trang 127 - TVT2) 5, Sau cơn mưa ( Trang 124 - TVT2) 6, Hồ Gươm ( Trang 118 - TVT2) 7, Hai chị em ( Trang 115 - TVT2) 8, Người bạn tốt ( Trang 106 - TVT2) 9, Chú công ( Trang 97 - TVT2) 10, Vì bây giờ mẹ mới về ( Trang 88 - TVT2) PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA KIỂM TRA HỌC KÌ 2: MÔN: TIẾNG VIỆT TRƯỜNG: TIỂU HỌC THANH THỦY NĂM HỌC : 2011 – 2012 Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề Đề đề xuất: Điểm: Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Bằng số: Bằng chữ: B/ ĐỌC HIỂU: (4đ) Bài 1: Nối ( 2đ) Luyện tập thể thao luật giao thông [[ Ơ Một tuần lễ để khoẻ mạnh có bảy ngày [ơ Ơ Phải tôn trong Hương sen thơm ngát Bài 2: (0,5đ) Gồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng ở Thành phố Hồ Chí Minh ở Hà Nội ở Đà Nẵng Bài 3: (0,5đ) Viết 2 tiếng có vần: ăm : ....................................................................................................................................... Bài 4: (1đ) Viết câu chứa tiếng có vần: ươp ........................................................................................................................................ PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA KIỂM TRA HỌC KÌ 2: MÔN: TIẾNG VIỆT TRƯỜNG: TIỂU HỌC THANH THỦY NĂM HỌC : 2011 – 2012 Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề Đề đề xuất: Điểm: Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Bằng số: Bằng chữ: II, KIỂM TRA VIẾT: ( 10đ) 1, Chép đoạn văn sau: ( 8đ) Anh hùng biển cả Cá heo nuôi con và sinh con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền và ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. 2, Bài tập: (2đ) a, Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã. ( 1đ) - Ru bé ngu , khăn đo, bà đưa vong , suy nghi b, Điền c hay k vào chỗ chấm ( 1đ) thổi.......èn , quả ......am , đóng .......ửa, gõ .........ẻng, BIỂU ĐIỂM CHẤM I, Đọc: ( 10 đ) A, ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6đ ) - Đọc đúng , lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút ( 5đ) - Trả lời đúng câu hỏi ( 1đ ) Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) trừ 0,5đ B, ĐỌC HIỂU: (4đ) Bài 1; ( 2đ ) Bài 2; ( 0,5đ ) Bài 3; ( 0,5đ ) Bài 4; ( 1đ ) II, Viết: (10 đ) 1, Chép đoạn văn ( 8đ) a, - Chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả, khoảng 30 chữ/ 15 phút ( 6đ) b, - Viết sạch, đẹp, đều nét ( 2đ) - Viết sai âm, vần mỗi chữ : trừ 0,3đ . - Viết xấu, không đều nét mỗi chữ : trừ 0,2đ. 2, Bài tập ( 2đ ) - Bài a: (1đ) điền đúng mỗi dấu thanh ( 0,25đ ) - Bài b: (1đ) điền đúng mỗi âm ( 0,25đ ) Họ và tên giáo viên soạn đề thi: Trần Thị Nga Đơn vị công tác: Trường Tiểu học Thanh Thủy Phòng GD- ĐT Tuyên Hóa Họ và tên: ........................................... Lớp 1 ............................................................ Điểm: Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Bằng số: Bằng chữ: B/ ĐỌC HIỂU: (4đ) Bài 1: Nối ( 2đ) Luyện tập thể thao luật giao thông [[ Ơ Một tuần lễ để khoẻ mạnh có bảy ngày [ơ Ơ Phải tôn trong Hương sen thơm ngát Bài 2: (0,5đ) Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng ở Thành phố Hồ Chí Minh ở Hà Nội ở Đà Nẵng Bài 3: (0,5đ) Viết 2 tiếng có vần: ăm : ....................................................................................................................................... Bài 4: (1đ) Viết câu chứa tiếng có vần: ươp ........................................................................................................................................ 1, Chép đoạn văn sau: ( 8đ) Anh hùng biển cả Cá heo nuôi con và sinh con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. 2, Bài tập: (2đ) a, Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã. ( 1đ) - Ru bé ngu , khăn đo, bà đưa vong , suy nghi, nghi ngơi, vững chai, chai tóc. b, Điền c hay k vào chỗ chấm ( 1đ) thổi.......èn , quả ......am , đóng .......ửa, gõ .........ẻng, Họ và tên ................................................................... Lớp1..................................... Bài 1: Đúng ghi đ sai ghi s 57 57 57 - - - 5 5 5 50 52 52 Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Số lớn nhất có hai chữ số mà hơn kém nhau một đơn vị là số : A. 99 B . 98 C. 97 D. 79 B Phần tự luận: Bài 1: a. Viết các số thích hợp vào ô trống 100 98 94 933 b. Đọc các số sau: 45.............................................; 79..................................................; c. Viết các số sau: ba mươi lăm........; bảy mươi tám..............; bốn mươi hai.........; sáu mươi sáu............. Bài 2: Đặt tính rồi tính 35 + 12 56 – 34 6 + 43 54 – 2 ........... ............ ............ ............. ........... ............ ............ ............. ........... ............ ............ ............. Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 -Theo thứ tự từ lớn đến bé.................................................................................. - Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................... Bài 4: Số? 45 + = 88 23 - = 12 + 5 = 19 - 5 = 34 Bài 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 35...........42 38..........30 + 8 87..........85 46..........40 + 5 Bài 6: Bài toán giải Một băng giấy dài 75 cm, em cắt bỏ đi 25 cm. hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài giải: ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 7: Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 10 cm ........................................................................................................................................ Bài 8: Kẻ thêm hai đoạn thẳng để có 1 hình vuông và 6 hình tam giác.
File đính kèm:
- de thi(3).doc