Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 1 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 1 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
Thứ ngày tháng năm 200
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	
Lớp:1 . . . 
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân
BÀI KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ 2 (thời gian 40 phút)
Đề chẵn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
20 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 15; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 10
59; . . . ; . . .; . . .; . . . ; 64; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 69
Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
99
>, <, =
 ? 
 85 . . . 87	96. . . 69	50 . . . 50	90 + 9 . . . 100
Tính 
9 + 1 =. . . 	 2 + 8 =. . . 	 6 + 2 =. . . 	 5 + 5 =. . . 	 12 + 7 =. . . 
7 - 3 =. . . 	 15 - 3 =. . . 	 10 - 8 =. . . 	 6 - 6 =. . . 	 17 - 6 =. . . 
 . . . . .	. . . . 	. . . . .	 . . . . 	. . . . .	. . . . .
Nhà em có 34 con gà, mẹ đã bán đi 12 con. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
6. Đo và viết độ dài đoạn thẳng dưới đây:
	A	B
	Độ dài đoạn thẳng AB là: . . . . . . . . .
ĐIỂM
Thứ ngày tháng năm 200
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	
Lớp:1 . . . 
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân
BÀI KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ 2 (thời gian 40 phút)
Đề lẻ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
17 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . 12; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 7
50; . . . ; . . .; . . .; . . . ; 55; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 60
Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
99
26
>, <, =
 ? 
 75 . . . 49	89. . . 98	60 . . . 60	90 + 8 . . . 99
Tính 
a)	6 + 2 =. . . 	 2 + 8 =. . . 	5 + 5 =. . . 	 12 + 7 =. . . 	9 + 1 =. . .
15 - 3 =. . . 	 10 - 8 =. . . 	 6 - 6 =. . . 	 7 - 3 =. . . 	17 - 6 =. . . 
b)	
 . . . . .	. . . . 	. . . . .	 . . . . 	. . . . .	. . . . .
Em có 29 hòn bi, em cho bạn 8 hòn bi. Hỏi em còn lại bao nhiêu hòn bi?
Đo và viết độ dài đoạn thẳng dưới đây:
	A 	 B
	Độ dài đoạn thẳng AB là: . . . . . . . . .
CÁCH ĐÁNH GIÁ
Bài 1 (1 điểm) HS sai sót không đáng kể vẫn cho điểm tối đa.
Bài 2 (1 điểm) Viết đúng mỗi số 0.2 điểm
Bài 3 (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống 0.25 điểm.
Bài 4 (5 điểm)
a. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.2 điểm
	b. (3 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
Bài 5 (1 điểm) Lời giải và đáp số đúng 0.5 điểm
	 Phép tính đúng 0.5 điểm.
Bài 6. (1 điểm) Viết đúng độ dài và đơn vị (8cm) 1 điểm, nếu thiếu đơn vị trừ 0.5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe Lop 2KTCK2T2.doc