Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Đồng Xoài

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Đồng Xoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI 	 	KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO	 	Môn Toán : Lớp 2
Năm học : 2008 – 2009
	Thời gian làm bài : 40 phút (không kể phát đề)
Họ và tên : ..........................................................
Lớp : .................. .................
Trường : ...............................................................
GT 1 : .................................................
GT 2 : .................................................
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số (bằng chữ)
Nhận xét : ....................................................
......................................................
Giám khảo
Bài 1. (2 điểm) 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
110 ;  ; 130 ; 140 ;  ; 160 ; 170 ;  ;  ; 200
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 215 ; 671 ; 359 ; 498.
Bài 2. (0,5 điểm) Khoanh vào số ngôi sao :
Bài 3. (1 điểm) 
><=
?
	457  500	248 .. 265
	401  397	456 .. 456
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 
	532 + 225	354 + 35 	 972 – 430 586 – 42
Bài 5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 3 x 6 = 	 b) 24 : 4 = ... 
 c) 5 x 7 = ... 	 d ) 35 : 5 = ...
Bài 6. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
 a) 1 dm = 10 cm *	 b) 1 m = 10 cm *
c) 1 dm = 100 cm 	 * d) 1m = 100 cm *
Bài 7. (2 điểm) Giải toán : 
Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân ?
Bài giải
Có 40 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
Bài giải
Bài 8. (0,5 điểm) Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ). Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
B
A
D
C
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 2
Bài 1. (2 điểm). Mỗi ý đúng 1 điểm
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm). Tuỳ theo mức độ sai có thể cho nửa số điểm hoặc không cho điểm.
110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ;160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : (1 điểm). Viết sai thứ tự không cho điểm
671 ; 498 ; 359 ; 215.
Bài 2. (0,5 điểm) Khoanh đúng 4 ngôi sao được 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm) . Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
	457 < 500	248 < 265
	401 > 397	456 = 456
Bài 4. (2 điểm) 
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
532 + 225 = 757 354 + 35 = 389	 972 – 430 = 542 586 – 42 = 544
Bài 5. (1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
a. 18	b. 6	c. 35	d. 7
Bài 6. (1 điểm) Điền đúng mỗi ô được 0,25 điểm 
a. Đ b. S c. S d. Đ
Bài 7. (2 điểm). Mỗi câu đúng đạt 1 điểm. 
Nêu đúng câu lời giải được 0,25 điểm, làm đúng phép tính được 0,5 điểm, viết đúng đáp số 0,25 điểm.
Đáp án :
a. Số chân của 3 con bò là : 	4 x 3 = 12 (chân)
	Đáp số : 12 chân
b. Số đĩa được xếp cam là : 	40 : 5 = 8 (đĩa)
	Đáp số 8 đĩa
D
B
A
Bài 8. (0,5 điểm) Kẻ một đoạn thẳng vào hình được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Ví dụ : 
C
Bài làm bẩn, chữ số không rõ ràng, tẩy xóa trừ toàn bài 1 điểm.

File đính kèm:

  • docDeDap an Toan 2HKII.doc