Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học số 1 Cát Tài

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học số 1 Cát Tài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI
Họ và tên : ......
Lớp : .....
Số báo danh: .....
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN THI: TOÁN - LỚP 2
Ngày 8 tháng 5 năm 2012
Họ tên, chữ ký GT:
..
Mã số phách: ..
"
Điểm bài thi
(Bằng số)
Điểm bài thi
(Bằng chữ)
Chữ kí 
Giám khảo 1
Chữ kí 
Giám khảo 2
Mã số phách
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là : 
	a. 19	b. 12	c. 10
Câu 2: 	Số liền sau của 899 là số :
	a. 809	b. 900	c. 889
Câu 3: 	Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
 a. 54 ; 45 ; 33 ; 28 b. 45; 33; 28; 54 c. 28 ; 33; 45; 54
Câu 4: 	1dm = .cm
	a. 100	b. 10	c. 1
Câu 5: 	Số Năm trăm linh tám được viết là:
	a. 518 b. 508 c. 580
Câu 6: 18 : 3 : 2 = ?
	a. 3 b. 6 c. 4
II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1: (1,0 điểm) Tính: 
 2 x 3 = .................. 5 x 2 = ................ 0 : 4 = ................ 3 x 4 = .....................
 6 : 3 = .................. 10 : 5 = ................ 3 : 3 = ................ 12 : 4 = ....................
Bài 2: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: 
68 + 26	80 - 60 635 + 241 295 – 105
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x: 
 x + 12 = 21 ; x : 5 = 3 ; 52 - x = 15
.. ......  .. ......  .. ......  
(Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này)
Bài 4: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
 Tóm tắt : Bài làm :
Bài 5: (1,0 điểm) Cho đường gấp khúc có các kính thước nêu ở hình vẽ dưới đây.
 Tính độ dài của đường gấp khúc đó?
 4cm 4cm
 Bài làm: 4cm
TRƯỜNG T.H. SỐ 1 CÁT TÀI
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2 ; NĂM HỌC 2011 – 2012
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
 Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
c
b
c
b
b
a
II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (1,0 điểm) HS làm đúng 2 phép tính được 0,25 điểm
Câu 2: (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 Kết quả đúng thứ tự từng bài:
 94 ; 20 ; 876 ; 190
Câu 3: (1,5 điểm) HS tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
	 (HS làm đúng mỗi bước trong bài được 0,25 điểm)
 x + 12 = 21 ; x : 5 = 3 ; 52 - x = 15
 x = 21 – 12 x = 3 x 5 x = 52 - 15
	 x = 9 x = 15 x = 37
Câu 4: (1,5 điểm) 
Đúng tóm tắt: 0,25 điểm Bài giải:
Viết đúng lời giải 0,5 điểm Mỗi tổ có số học sinh là:
Viết đúng phép tính 0,5 điểm 50 : 5 = 10 ( học sinh)
Viết đúng đáp số 0,25 điểm Đáp số: 10 học sinh
 (HS có câu lời giải khác đúng vẫn được điểm tối đa)
Câu 5: (1,0 điểm) 
Viết đúng lời giải 0,25 điểm Bài giải: 
Viết đúng phép tính 0,5 điểm Độ dài đường gấp khúc đó là: 
 Viết đúng đáp số 0,25 điểm 4 x 3 = 12 (cm) 
 Đáp số: 12 cm
 Lưu ý: Còn có cách giải khác bằng phép tính cộng : 4 + 4 + 4 = 12 (cm) 

File đính kèm:

  • docDeDA thi HK2Lop 21112.doc