Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Hòa Lý
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Hòa Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Lý Nhân Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II Số phách Trường tiểu học Hoà Lý Năm học 2007 - 2008 Điểm Môn: toán 2 ( Học sinh làm bài trong thời gian 40phút) A- Phần kiểm tra trắc nghiệm 1) Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống. 1000 ; ...............; 800 ; ..............; 600 ; ..............; ...............; 300 ; ...............;100. 2)Viết các số : 345 , 354 ; 435 theo thứ tự từ bé đến lớn. 3) Viết ( theo mẫu) Đọc số Viết số Đọc số Viết số Tám trăm hai mươi 820 Tám trăm bảy mươi lăm Sáu trăm bảy mươi ba Ba trăm hai mươi sáu Ba trăm hai mươi mốt Năm trăm bảy mươi lăm 4) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B A B A B 90- 38 74 4 x 9 20 37 + 37 52 24 : 3 36 600 + 99 450 35 : 5 8 765 - 315 699 30 x 2 7 64 + 18 82 40 : 2 60 Số 5) ? x 4 = 0 3 x = 18 16 : = 4 6) Khoanh vào chữ cái đặt trước cách làm đúng. A . 1 m = 10 cm B . 1 m = 100 cm C . 1 m = 1000 cm 7) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. x : 4 = 8 A. X = 12 B. X = 32 C. X = 4 D. X = 2 15 cm 8) Chu vi hình tứ giác bên là: 7cm 9cm 43 cm 34 cm 12 cm 42 cm 44 cm 9. Can bé đựng 12 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can bé 7 lít nước mắm . Hỏi can to đựng bao nhiêu lít nước mắm. A . 18 lít B. 19 lít C. 20 lít d. 5 lít 10. Hình nào đã được tô màu số ô vuông. D C B A B - Phần kiểm tra tự luận. 1) Đặt tính rồi tính: 26 + 58 41 - 24 602 + 35 862 - 310 2. Tính a. 3 x 5 + 8 =.................................. b. 10 : 5 x 4 =.......................................... .................................... ............................................... 3) Tìm X a) 50 - x = 15 b) 4 x x = 12 4) Tấm vải xanh dài 50 mét, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 24 mét. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ? Bài làm Trường tiểu học Hoà Lý Đáp án toán 2 Kiểm tra cuối học kì II năm học 2007 - 2008 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm ( 5,5 điểm) câu 1: 0,5 điểm – viết đúng mỗi số cho 0,1 điểm. câu 2: 0,5 điểm - 435 ; 354 ; 345 ( nếu sai 1 vị trí không cho điểm) câu 3: 0,5 điểm - viết đúng mỗi số cho 0,1 điểm. câu 4: 1 điểm – Nối đúng mỗi phép tính cho 0,1 điểm câu 5: 0,5 điểm - điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm. câu 6: 0,5 điểm - đáp án B câu 7: 0,5 điểm - đáp án B câu 8: 0,5 điểm - đáp án A câu 9: 0,5 điểm - đáp án B câu 10: 0,5 điểm - đáp án B B – Phần kiểm tra tự luận.( 4,5 điểm) câu 1: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Câu 2: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. ( mỗi bước tính 0,25 điểm) Câu 3: ( 1,5 điểm) - Mỗi ý cho 0,75 điểm (mỗi bước tính 0,25 điểm) Câu 4: ( 1 điểm) Tính đúng chiều dài tấm vải hoa ( cho 0,75 điểm) Đáp số đúng ( 0,25 điểm) Lưu ý: lời giải sai, phép tính đúng trừ điểm lời giải. Lời giải đúng, phép tính sai cho điểm lời giải. Làm tròn 0,5đ lên 1 điểm.
File đính kèm:
- De KTDDK cuoi HKII Toan 2.doc