Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đạo Lý
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đạo Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II Đạo Lý Môn toán lớp 2 ----:---- (Năm học: 2008 - 2009) ******************@****************** Số phách Họ và tên học sinh: Lớp : Trường tiểu học Đạo Lý. Số báo danh: Số phách Môn toán lớp 2 (Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút) Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a, Số 989 đọc là: Chín trăm. B. Chín trăm tám mươi chín. C. Chín trăm tám chín D. Chín trăm chín. b, Các số: 28; 81; 37; 72; 39; 93 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 28; 37; 39; 72; 81; 93 B. 37; 28; 39; 72; 93; 81 C. 93; 81; 72; 39; 37; 28 D. 39; 93; 37; 72; 28; 81 Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a, Tính: 20 : 4 x 6 = A. 2 B. 8 C. 12 D. 30 b, 5 + 5 + 5 + 5 = A. 5 x 5 B. 5 x 4 C. 5 x 4 + 5 D. 5 x 5 + 4 Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: a, Tìm X biết: 5 x x = 35 A. 7 B. 30 C. 40 D. 175 b, Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 4 5 > 412 67 < 212 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 000 mm = .......... m 10 mm = ............ cm 7 cm = ............ mm Bài 5. Đặt tính rồi tính: 632 + 245 345 + 422 674 - 353 772 - 430 Bài 6. Bài toán: Lớp 2B xếp làm 3 hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: a, Số hình chữ nhật trong hình bên là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 b, Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 B.3 C. 4 D. 5 Trường tiểu học Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 2 Đạo Lý đề kiểm tra cuối học kì II -----:----- ( Năm học: 2008 - 2009) ************@*********** Câu 1. (1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm * ý a, à B * ý b, à A Câu 2. ( 1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm * ý a, à D * ý b, à B Câu 3. (1,5 điểm) a, (0,5 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả ý a, à A: 0,5 điểm b, (1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm Câu 4. (1,5 điểm) - Học sinh điền đúng số vào chỗ chấm mỗi ý cho: 0,5 điểm Câu 5. (2 điểm) - Học sinh đặt đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm - Học sinh thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,25 điểm Câu 6. ( 2điểm) - Học trả lời và làm đúng kết quả cho: 1,5 điểm - Học sinh ghi được đáp số cho: 0,5 điểm - Ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm Câu 7. (1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm * ý a, à B * ý b, à C Lưu ý: Điểm 0,5 làm tròn thành 1
File đính kèm:
- De toan L2 HK2 Truong TH Dao Ly.doc