Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : TOÁN KHỐI 2 Thời gian : 40 phút Câu 1: Đặt tính rồi tính: 76 + 17 394 + 302 84 – 36 718 – 406 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu câu sau . a) Số 945 được đọc là: A. Chín bốn lăm B . Chín trăm bốn mươi lăm C. Chín trăm bốn mươi nhăm b) Các số 125, 217, 521,309 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 125, 217, 309, 521 309, 125, 217, 521 521, 309, 217, 125 c) Cho hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: 2cm, 5cm, 4cm. Chu vi của hình tam giác đó là: A. 11dm B. 11cm C. 11m d) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? 2 3 4 Câu 3 : Tìm x a) X x 3= 18 b) x : 5 = 4 Câu 4: * Đúng điền Đ,sai điền S Số gồm 3 Trăm, 0 chục, 2 đơn vị được viết là: 302 B. 203 Câu 5: Mỗi Học sinh được phát 5 quyển vở . Hỏi 8 học sinh được phát bao nhiêu quyển vở ? Câu 6 . Điền số có hai chữ số vào ô trống để đựợc phép tính thích hợp : 121 + = PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : TOÁN KHỐI 2 Thời gian : 40 phút Họ và tên:......................... Lớp 2.............................. Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Đặt tính rồi tính: 76 + 17 84 – 36 394 + 302 718 – 406 .................... ........................... ........................... ......................... .................... ........................... ........................... ......................... .................... ........................... ........................... ......................... .................... ........................... ........................... ......................... .................... ........................... ........................... ......................... Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu câu sau . a) Số 945 được đọc là: A. Chín bốn lăm B . Chín trăm bốn mươi lăm C. Chín trăm bốn mươi nhăm b) Các số 125, 217, 521,309 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 125, 217, 309, 521 309, 125, 217, 521 521, 309, 217, 125 c) Cho hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: 2cm, 5cm, 4cm. Chu vi của hình tam giác đó là: A. 11dm B. 11cm C. 11m d) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? 2 3 4 Câu 3 : Tìm x a) X x 3= 18 b) x : 5 = 4 .......................................... .............................................. .......................................... .............................................. .......................................... .............................................. Câu 4: * Đúng điền Đ,sai điền S Số gồm 3 Trăm, 0 chục, 2 đơn vị được viết là: A. 302 B. 203 Câu 5: Mỗi Học sinh được phát 5 quyển vở . Hỏi 8 học sinh được phát bao nhiêu quyển vở ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 6 . Điền số có hai chữ số vào ô trống để đựợc phép tính thích hợp : 121 + = HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : Toán Bài 1 . ( 2 điểm ) * Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 76 394 84 718 +17 + 302 - 36 - 406 93 696 48 312 - Học sinh đạt tính sai kết quả đúng thì không ghi điểm Bài 2 .( 2 điểm ) * Trả lời đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm a) B b) A c) B d) C Bài 3 . ( 1 điểm ) * Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) X x 3 = 18 b) X : 5 = 4 X= 18 : 3 (0,25) X = 4 x 5 (0,25) X = 6 (0,25) X = 20 (0,25) Bài 4 . ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ô trống Đ hoặc S được 0,5 điểm . A. 302 Đ B. 203 S Bài 5. ( 2 điểm ) Bài giải Tám học sinh được phát số quyển vở là : ( 0,5 điểm ) 5 x 8 = 40 ( quyển vở ) ( 1 điểm ) Đáp số : 40 quyển vở ( 0,5 điểm ) - Lời giải và phép tính đung nhưng kế quả sai được nữa số điểm. Nếu lời giải sai kết quả đúng thì không ghi điểm. Bài 6. ( 1 điểm ) Điền số để có phép tính đúng được 1 điểm
File đính kèm:
- De thi tin hoc cuoi ky II 0809.doc