Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Thị Trấn Quỳnh Côi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Thị Trấn Quỳnh Côi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Đề kiểm tra cuối học kì II Môn toán Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên.Lớp . Bài 1:a, Viết các số vào ô trống ( theo mẫu ). Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 1 5 215 Hai trăm mười lăm Bốn trăm hai mươi mốt 547 7 0 4 b, Viết các số sau theo thứ tự bé dần : 162 , 126 , 261 , 216 , 612 . Bài 2 :a, Tính nhẩm : 7m + 4m =. 15 kg – 8 kg = 3 x7 =.. 4 x 9 = 2 x 8 =. 25 : 5 = 40 : 5 = 24 : 3 = b, Tính : 4 x 6 + 47 = . = 68 – 35 : 5 = = Bài 3 : a, Đặt tính rồi tính : 56 + 44 72 - 9 28 + 511 324 - 213 b, Tìm x x + 42 = 87 . . X x 3 = 18 . . X : 4 = 4 . . Bài 4: a, Lớp 2a có 27 học sinh. Hỏi cần bao nhiêu cái bàn để đủ chỗ ngồi cho các bạn, biết rằng mỗi bàn chỉ đủ cho 3 chỗ ngồi ? b, An có 15 nhãn vở, An có nhiều hơn Bình 6 nhãn vở. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở? .. Bài 5: Điền số . a, Hôm qua là thứ ba ngày 23 tháng 5. Hỏi ngày 1 tháng 6 là thứ b, Hình sau có .hình tứ giác . hình tam giác Biểu điểm môn toán kiểm tra học kỳ 2 . Bài1 : 2 điểm . ý a:1 điểm ,sai mỗi dòng trừ 0,3 điểm . ý b : 1 điểm : xếp sai 1 số không cho điểm toàn bài. Bài 2 :2 điểm . ý a:1 điểm,sai mỗi phép tính trừ 0,1 điểm . ý b:1 điểm.Mỗi bước tính đúng cho 0,25 điểm . Bài 3 :2 điểm . ý a:1 điểm,đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm . ý b:1 điểm:mỗi câu tìm x cho 0,5 điểm. Bài 4 :2 điểm . Mỗi ý đúng cho 1 điểm .Trong đó lời giải và phép tính đúng cho 0,75 điểm ,đáp số cho 0,25 điểm . Bài 5 :2 điểm . Mỗi ý đúng cho 1 điểm Trường Tiểu học Thị trấn Quỳnh Côi Đề kiểm tra học sinh giỏi Môn toán Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên.Lớp . Phần I : Trắc nghiệm (8 điểm ) Bài 1 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống - Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là 100 - Viết được 6 số có hai chữ số có tổng 2 chữ số là 6 Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1, Số chia 3 nhân 2 bằng 6 là A 4 B 8 C 9 D 12 2, Cho dãy số : 1cm, 3cm, 4cm, 7cm, 11cm,Số tiếp theo cần điền vào dãy là A 16cm B 17cm C 18cm D 28cm 3, Ngày 1 tháng tư là thứ ba .Vậy ngày 10 tháng 4 là thứ mấy ? A Thứ ba B Thứ tư C Thứ năm D Thứ sáu 4, Từ các chữ số 0, 3, 5.viết được số lẻ lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là A 503 B 530 C 535 5, 1giờ 70 phút. Dấu điền vào ô trống là: A > B < C = 6, Tam giác có 3 cạnh đều bằng nhau, có chu vi là 15 dm, cạnh của tam giác đó là : A 3cm B 3dm C 5cm D 5dm Phần II/ tự giải (12điểm) Bài 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống 28+18+3 18+13+15 25a + 100 35a Bài 2: Số ? a, 5dm 2cm =. cm 8 b, x2 : 4 + 15 - 12 c, Điền các số 1 , 2 , 3 , 4 ,5, 6 vào mỗi ô trống sao cho tổng các số trên mỗi cạnh của3 hình tamđều bằng nhau và bằng 12 Bài 3 : a, Tính: 24 -3 x 6 = b, Tìm X : X : 2 + 19 = 23 Bài 4: Hình bên có .đường gấp khúc. Biết độ dài các đoạn thẳng đều bằng nhau và bằng 3cm. Độ dài đường gấp khúc dài nhất là: .. Bài 5: a/ Mẹ cho bốn anh em mỗi người 5 cái kẹo, mẹ còn 7 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái kẹo? . . . . . b/ Hình sau có hình chữ nhật. Kẻ thêm một đoạn thẳng để hình có thêm 6 hình tam giác, 6 hình tứ giác. Biểu điểm bài khảo sát học sinh giỏi . Phần 1 :Trắc nghiệm 8 điểm: Bài 1 : 2 điểm :điền đúng mỗi ô trống cho 1 điểm . Bài 2 :6 điểm :khoanh đúng mỗi ý cho 1 điểm . Phần 2 : tự giải :12 điểm . Bài 1 :1 điểm :điền đúng dấu ở mỗi câu cho 0,5 điểm . Bài 2 :3 điểm :mỗi ý cho 1 điểm,riêng ý c điền đúng số ở mỗi ô trống cho 0,25 điểm. Bài 3 : 2 điểm ; ý a 1 điểm ,mỗi bước tính đúng cho 0,5 điểm . ý b 1 điểm ,mỗi bước tính tìm X đúng cho 0,5 điểm . Bài 4 2 điểm :điền đúng số đường gấp khúc được 1 điểm .Tính nhanh độ dàI đường gấp khúc 1 điểm (nếu chỉ viết được phép tính mà kết quả sai trừ đI 0,5 điểm) Bài 5 4 điểm :mỗi ý 2 điểm . ý a :lời giảI đúng cho 0,5 điểm ,phép tính và kết quả đúng cho 1 điểm .kết quả đúng cho 0,5 điểm . ý b :2 điểm :đếm đúng hình cho 1 điểm ,kẻ đúng đoạn thăng cho 1 điểm .
File đính kèm:
- Cuoik2.doc