Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiệp Thuận
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiệp Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2008 - 2009 MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề Họ và tên :........... Lớp:.......... Điểm Chữ ký của GVcoi Chữ ký của GVchấm .............. ............................................................................................................................ ........................................................................................................................... Phần 1: Trắc nghiệm (6điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Bài 1: ( 1 điểm) a. Số 43 005 đọc là: A. Bốn mươi ba nghìn linh lăm. C. Bốn ba nghìn lăm đơn vị B. Bốn mươi ba nghìn linh lăm. D. Bốn mươi ba nghìn không trăm linh lăm. b. Số: Ba mươi nghìn không trăm hai mươi viết là: A. 30 002 B. 30 020 C. 30 200 D. 30 022 c. Số liền sau của số: 45819 là: A. 45829 B. 45819 C. 45820 D. 45818 d. Số lớn nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675. A. 8 576 B. 8 765 C. 8 576 D. 8 675 Bài 2: ( 1 điểm) a. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: A. II, VI, IV, VII B. II, IV, VII, VI C. II, IV, VI, VII. D. IV, II, VI, VII. b. của 18 kg là: A. 36 B. 16 C. 20 D. 2 c. Mỗi hộp có 4 cái cốc. 8 hộp như thế có bao nhiêu cái cốc? A. 32 B. 12 C. 24 D. 2 d. Nam được tất cả 12 điểm mười. Số điểm chín nhiều gấp 3 lần số điểm mười. Tính số điểm chín của Nam? A. 36 B. 24 C. 15 D. 12 Bài 3:(1điểm) a. Giá trị của biểu thức: 2 304 + 1 246 x 3 là: A. 3 174 B. 10 650 C. 3553 D. 6 042 b. Giá trị của biểu thức: 190 + 100 - 50 là: A. 140 B. 290 C. 240 D. 340 c. Giá trị của biểu thức: 30 + 6 : 2 là: A. 33 B. 18 C. 21 D. 7 d. Giá trị của biểu thức: 48: ( 8 - 4 ) là: A. 8 B. 12 C. 2 D. 4 Bài 4:(1điểm) Cách làm nào là đúng? a. 170 - X = 100 A. 170 - X = 100 X = 170 + 100 X = 270 B. 170 - X = 100 X = 170 - 100 X = 70 b. 168 : X = 2 A. 168 : X = 2 X = 168 : 2 X = 84 B. 168: X = 2 X = 2 x 168 X = 336 Bài 5: (1 điểm) a.Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm là: A. 36 cm B. 24 cm C. 10 cm2 D. 24 cm2 b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 km =.............m 1 giờ 25 phút =................phút c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: .........giờ ......phút ........giờ ......phút ..........giờ.........phút d. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Thứhai 5 12 19 26 Thứhai 2 9 16 23 Thứhai 1 8 15 22 29 Thứ ba 6 13 20 27 Thứ ba 3 10 17 24 Thứ ba 2 9 16 23 30 Thứ tư 7 14 21 28 Thứ tư 4 11 18 25 Thứ tư 3 10 17 24 31 Thứ năm 1 8 15 22 29 Thứ năm 5 12 19 26 Thứ năm 4 11 18 25 Thứ sáu 2 9 16 23 30 Thứ sáu 6 13 20 27 Thứ sáu 5 12 19 26 Thứ bảy 3 10 17 24 31 Thứ bảy 7 14 21 28 Thứ bảy 6 13 20 27 Chủ nhật 4 11 18 25 Chủ nhật 1 8 15 22 29 Chủ nhật 7 14 21 28 Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày...........thứ............. Tháng hai có .....ngày thứ bảy. Đó là ngày.................................... Ngày 3 tháng 3 là thứ......... Tháng ba có .................ngày Bài 6: ( 1 điểm). a. Số góc vuông trong hình dưới đây là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b. Nêu tên trung điểm : B I C A 0 D Trung điểm của đoạn thẳng BC là:..... Trung điểm của đoạn thẳng GE là:..... G K E Trung điểm của đoạn thẳng AD là:..... Trung điểm của đoạn thẳng IK là:..... Phần 2: (4 điểm) Bài 1:(1 điểm) Đặt tính rồi tính. 16 427 + 8 109 1 614 x 5 93 680 - 7 245 28 360: 4 Bài 2:(2điểm): Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được bao nhiêu hộp như thế ? Bài 3:(1điểm) Tính nhanh tổng của các số lẻ từ 10 đến 30. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2008 - 2009 MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1: Trắc nghiệm (6điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25 đ a. D b. B c. C d. B Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25 đ a. C b. D c. A d. A Bài 3:(1điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25 đ a. D b. C c. A d. B Bài 4:(1điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5 đ a. B b. A Bài 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25 đ a. D b. Chỉ cần viết đúng ¾ chỗ chấm cho 0.25 đ c. Chỉ cần viết đúng 2/3 phần cho 0.25 đ d. Chỉ cần viết đúng 3/6 chỗ cho 0.25 đ d. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 6: ( 1 điểm). 0.25 đ : A b. Điền đúng ¾ phần cho 0.75 đ Trung điểm của đoạn thẳng BC là:I..... Trung điểm của đoạn thẳng GE là:..K... Trung điểm của đoạn thẳng AD là:.O.... Trung điểm của đoạn thẳng IK là:..O... Phần 2: (4 điểm) Bài 1:(1 điểm) Mỗi phép tính đfúng cho 0.25 đ. Bài 2:(2điểm): Một hộp có số cốc là: 42 : 7 = 6 ( cốc) cho 0.75 đ 4572 cốc xếp được số hộp là: 4572 : 6 = 762 (hộp ) cho 1 đ Đáp số: 762 hộp 0.25 đ Bài 3:(1điểm) Tính nhanh tổng của các số lẻ từ 10 đến 30. HS có thể làm như sau: Các số lẻ từ 10 đến 30 là : 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 21 + 23 + 25 + 27 + 29 ( 11 + 29) + ( 13 + 27 ) + ( 15 + 25) + ( 17 + 23) + (21 + 19 ) = 30 + 30 + 30 + 30 + 30 = 30 x 5 = 150 ( GV căn cứ vào cách làm cụ thể để cho điểm sao cho đúng )
File đính kèm:
- KTDK lan 4 lop 3.doc