Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Lê Thị Ngọc Minh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Lê Thị Ngọc Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV Lê Thị Ngọc Minh Phòng GD-ĐT Quận Cẩm Lệ Trường TH Trần Nhân Tông Họ tên HS: Lớp : 3/2 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN - LỚP BA Thời gian: 40 phút 1/. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: (0,5đ) Số liền sau của 78532 là : A. 78901 B. 78533 C. 79000 D. 78100 Câu : Số bé nhất trong các số 23145; 23167; 23415; 23109 là: A. 23109 B. 23167 C. 23145 D. 23415 Câu 2: (0.5) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 39 phút b. 11 giờ 39 phút C. 10 giờ 30 phút Câu 3: (0.5đ) Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật là: A. 300cm2 B. 200cm C. 200cm2 D. 3001cm Câu 4: (0.5đ) Số dư của phép chia 85 : 4 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 : (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm (.) : 87351 ...... 67153 110g ....1kg 6504mm ......... 6m 54mm II. Tự luận: (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ) 53647 + 17192 43280 - 1635 11603 x 5 19368 : 4 ......................... ..................... ................... ...................... ......................... ..................... ................... ...................... ......................... ..................... ................... ...................... ......................... ..................... ................... ...................... ......................... ..................... ................... ...................... ......................... ..................... ................... ...................... Câu 2: a. Tính giá trị của biểu thức: (1đ) b. Tìm y : (0.5đ) 5840 + 932 x 5 = ............................... 24860 : y = 5 ............................... .................................................. .................................................. Câu 3: Có 72 cái ghế xếp vào 8 phòng. Hỏi 81 cái ghế xếp vào mấy phòng? Tóm tắt: (0.5đ) Bài giải : (2đ) ..................................................... .................................................................................. ..................................................... .................................................................................. ..................................................... .................................................................................. ..................................................... .................................................................................. ..................................................... .................................................................................. ..................................................... .................................................................................. Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó. (1 điểm) Bài giải:
File đính kèm:
- De kiem tra Toan 3 cuoi ky IIso 1.doc