Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hoài Hải
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hoài Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT Hoài Nhơn Đề thi Toán CuốiI khì 2 LỚP 3 TRƯỜNG Tiểu học Hoài Hải Năm học: 2013 - 2014 Lớp: 3. Họ, tên: Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Tổng số điểm (ghi bằng số, bằng chữ) Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu: Câu 1: Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: A 90327 , B 29732 , C 20973 , D 29372 Câu 2: Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ? A 0, B 1 , C 2, D không xác định Câu 3: Có 60 cái cốc. xếp đều cho 5 bàn. Vậy 3 bàn có bao nhiêu cái cốc. A. 12 B. 15 C. 20 , D 36. Câu 4: Lúc này là ban đêm. Vậy bây giờ là mấy giờ ? giờ phút hoặc giờ phút Câu 5: Viết số thích hợp vào ô trống. 120cm = ..m .dm , 3km 4hm = .m Câu 6: Một đàn gà có 64 con. Nhốt đều vào 8 chuồng, đã bán đi 5 chuồng . Hỏi còn lại bao nhiêu con gà? A. 59 con B. 40 con, C. 24 con D 8con B Phần tự luận; 1 – Đặt tính rồi tính; (2 điểm) 35064 + 12678 , 87980 - 46873 , 1857 x 8 , 56745 : 9 2 – Tính giá trị biểu thức (2 điểm) 46752 : 6 x 4= (10246 + 45068 ) : 9= 3 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 98m. Chiều rộng đo được 8 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó? . 4 (1điểm ). Có 45 học sinh xếp thành 9 nhóm . Hỏi 4 nhóm có bao nhiêu học sinh? ........ Trường Tiểu học Hoài Hải ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II Lớp:3A MÔN TOÁN- KHỐI 3 Họ và tên:.. Năm học: 2013- 2014 Điểm Lời phê của giáo viên GV coi KT GV chấm KT Bài 1: Số liền sau của số 67899 A. 67891 B. 67900 C. 67890 D. 68890 Bài 2: Giá trị của số 3 trong số 34099 là: A. 300 B. 30 C. 3000 D. 30 000 Bài 3 Điền dấu ( , = ) thích hợp vào các chỗ trống sau: 1 giờ 15 phút 70 phút 2m 2000mm 2kg 2100g 3m5dm 40dm Bài 4 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ .giờ, . phút A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 10 phút C. 2 giờ kém 10 phút D. 2 giờ 50 phút Bài 5 . Hình chữ nhật ABCD có kích thướt như trên hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm: A B a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: .. 3cm b) Diện tích hình chữ ABCD là: .............................................................................. D C 5cm Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 60246 + 24137 78631- 16490 2057 x 6 81652 : 4 . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. (1 điểm) Tính y 34677 + y = 6754 x 7 65238 - y : 4 = 52447 . .. . .. Bài 3 : Có 1250 l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm? Bài 4 ; Một hình chữ nhật có diện tích 264 m2. Chiều rộng đo được 8m . Tình chu vi hình chữ nhật đó ?
File đính kèm:
- de thi cuoi hkII.doc