Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Phước Đại B

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Phước Đại B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH PHƯỚC ĐẠI B
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn thi : TOÁN 
Thời gian : 45 phút
Năm học : 2007 – 2008
Họ và tên HS : .
Lớp : 4 
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
* ĐỀ :
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
Bảy triệu : .
Năm trăm mười lăm triệu năm trăm hai mươi lăm nghìn bốn trăm linh bảy : .
Hai mươi tám phần năm mươi lăm : .
d) Mười tám phần mười chín : 
2/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
>
<
=
	 ?	 	 	 
3/ Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
 24579 + 43867	 82604 – 35246 	 7320 : 24	 235 325
4/Quy đồng mẫu số các phân số sau : (1 điểm)
 a) và 
 b) và 
5/Tính giá trị của biểu thức sau : (1 điểm)
6/Giải bài toán sau : (2 điểm)
	Một sợi dây dài 850m được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng đoạn dây thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ?
7/ Hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo lần lượt là 32cm và 50cm. Hãy tính diện tích hình thoi đó. (1 điểm) 
8/ Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (1 điểm)
 a) giờ = . phút
A. 25	B. 60	C. 15	D. 10 
 b) 3tấn 70kg = . kg
	A. 370	B. 3070	C. 3700	D. 1070
TRƯỜNG TH PHƯỚC ĐẠI B	KÌ THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi : TOÁN – KHỐI 4
Năm học : 2007 – 2008
* ĐÁP ÁN :
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
7000 000
515 525 407
2/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)
>
<
=
	 ?	 	 	 
3/ Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
	24579 + 43867	 82604 – 35246 	 7320 : 24	 235 325
	24579 	 82604	 7320 24	 235
 + 43867	– 35246	 12 305	 325
	68446	 47358	 120	 1175 
	 0	 470
	 705
	 76375
4/ Quy đồng mẫu số các phân số sau : (1 điểm)
 a) và 	Giữ nguyên phân số ; 
 b) và 
5/ (1 điểm)
6/ (2 điểm)
	Ta có sơ đồ :
	? m
Đoạn thứ nhất : 	
	 850m
Đoạn thứ hai :	
	? m
Bài giải :
Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần)
	Đoạn dây thứ nhất dài là :
	( 850 : 5 ) 2 = 340 (m)
	Đoạn dây thứ hai dài là :
	850 – 340 = 510 (m)
	Đáp số : Đoạn thứ nhất : 340m.
	 Đoạn thứ hai : 510m.
7/(1 điểm)	Bài giải :
Diện tích của hình thoi ABCD là :
32 50 : 2 = 800 (cm2)
Đáp số : 800 cm2
8/ a) Khoanh vào C. (0,5 điểm) 
 b) Khoanh vào B. (0,5 điểm)
 * HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài 1 : (1 điểm)
	- Viết đúng 1 số vào chỗ chấm 	: 0,25 điểm.
Bài 2 : (1 điểm)
	- Điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm 	: 0,25 điểm.
Bài 3 : (2 điểm)
	- Đặt tính đúng 1 phép tính	: 0,25 điểm.
	- Tính đúng kết quả 1 phép tính 	: 0,25 điểm.
	- Đặt tính sai, kết quả đúng	 	: không được điểm.
Bài 4 : (1 điểm)
	- Quy đồng đúng mẫu số 1 phân số 	: 0,25 điểm.
Bài 5 : (1điểm)
	- Tính đúng 1 bước 	: 0,5 điểm.
	 + Bước 1 sai hoặc thiếu, bước 2 đúng 	: không được điểm.
Bài 6 : (2 điểm)
	- Vẽ đúng sơ đồ tóm tắt 	: 0,25 điểm.
	- Viết đúng 1 câu lời giải 	: 0,25 điểm.
	- Viết đúng 1 phép tính và tính đúng kết quả có kèm theo đơn vị : 0,25 điểm.
	 + Phép tính đúng, kết quả sai 	: không được điểm.
	(Kết quả đúng, sai hoặc thiếu đơn vị 	: không được điểm.)	
 + Phép tính sai, kết quả đúng	: không được điểm. 
	- Viết đúng 2 đáp số 	: 0,25 điểm.
	(Đáp số đúng, sai hoặc thiếu đơn vị 	: không được điểm.)
	* HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Bài 7 : (1 điểm)
	- Viết đúng câu lời giải 	: 0,25 điểm.
	- Viết đúng phép tính 	: 0,25 điểm.
	- Tính đúng kết quả có kèm theo đơn vị 	: 0,25 điểm.
	(Kết quả đúng, sai hoặc thiếu đơn vị 	: không được điểm.)
	- Viết đúng đáp số có kèm theo đơn vị 	: 0,25 điểm.
	(Đáp số đúng, sai hoặc thiếu đơn vị 	: không được điểm.)
Bài 8 : (1 điểm)
	- Khoanh đúng 1 kết quả 	: 0,5 điểm.
	 + Khoanh sai hoặc khoanh vào nhiều kết quả trong câu : không được điểm.	

File đính kèm:

  • docTOAN CHKII.doc