Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiệp Thuận
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiệp Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2008 - 2009 MễN TOÁN LỚP 4 Thời gian làm bài: 50 phỳt khụng kể giao đề Họ và tờn :........... Lớp:.......... Điểm Chữ ký của GVcoi Chữ ký của GVchấm .............. ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Phần I : Trắc nghiệm ( 6 điểm). Mỗi bài dưới đây có các câu trả lời ( hoặc đáp số) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời ( hoặc đáp số) đúng : Bài 1. ( 1 điểm) a. Chữ số 9 trong số 797 513 có giá trị là: A. 90 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 b. Chữ số 5 trong số 25 714 836 chỉ : A. 5000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000 c. Số bé nhất trong các số: 965748; 498756; 975 468; 645 987 là số: A. 965 748 B. 498 765 C. 975 468 D. 645 987 d. Số gồm năm mươi lăm triệu, năm mươi lăm nghìn, năm mươi lăm viết là: A. 55 055 055 B. 555555 C. 550 5500055 D. 55 55000 55 Bài 2: ( 1 điểm) a. Hình nào có số ô vuông được tô đậm? A B C D E G b. Phân số nào lớn hơn 1? A. B. C. D. c. Trong các phân số: ; ; ; phân số nào tối giản: A. B. C. D. d. Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Bài 3. ( 2 điểm) a. Kết quả của phép cộng 846 725 + 193 820 A. 1 040 545 B. 1 039 545 C. 939 545 D. 940 545 b. Kết quả của phép nhân 329 x 52 là: A. 17 098 B. 17 108 C. 16 108 D. 15 708 c. Cho phép cộng: cách tính nào đúng? A. B. C. D. d. Cho phép chia: cách làm nào đúng: A. B. C. D. Bài 4. ( 1 điểm). a. Khoảng thời gian nào dài nhất? A. 230 giây B. 1 giờ C. 3 phút D. 59 phút 30 giây b. Diện tích lớp học là: A. 48mm2 B. 48 cm2 C. 48 dm2 D. 48 m2 c. Điền số thích hợp vào chỗ chấm A. 4tạ = .....kg D. 5kg 8 g = ............g d. Điền số thích hợp vào chỗ chấm A. 48m2 = .....dm2 C. 14 dm2 29 cm2 = .........cm2 Bài 5 (1 điểm ) Viết các cặp cạnh thích hợp vào chỗ chấm: A B C D Đ D D Các cặp cạnh đối diện song song:.................. ...................................................................... Các cặp cạnh vuông góc: ........................... ......................................................................................................... A B C D Hai cặp cạnh đối diện song song:.................. ...................................................................... Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau:.................. ......................................................................................................... Phần 2: Tự luận ( 4 đ) Bài 1 : ( 1 điểm )Tính a. ........................................................ b................................................................... ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bài 2 ( 2điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: ( 1 điểm )Tính nhanh ....................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. . PHềNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MễN TOÁN LỚP 4 - Năm học: 2008 - 2009 Phần I : Trắc nghiệm ( 6 điểm). Bài 1. ( 1 điểm)Mỗi phần đúng cho 0.25 đ a. C b. D c. B d. A Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0.25 đ a. Khoanh đúng 2/4 đáp án cho điểm tối đa b. B c. A d. C Bài 3. ( 2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0.25 đ a. A b. B c. C d. D Bài 4. ( 1 điểm). Mỗi phần đúng cho 0.25 đ a. B b. D c. d. Mỗi chỗ điền đúng cho 0.125 đ Bài 5 (1 điểm ) HS viết đúng 5/8 cho điểm tối đa Phần 2: Tự luận ( 4 đ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0.5 đ trong đó mỗi phần tính cho 0.25 Bài 2 ( 2điểm ) +Hiệu số phần bằng nhau là: 5-2=3(phần) 0 ,25 điểm +Chiều rộng mảnh đất đó là: 24:3x2=16 (m) 0.5 điểm +Chiều dài mảnh đất đó là: 16+24=40(m) 0 ,5điểm Diện tích mảnh đất là: 16 x 40 = 640 (m 2) 0.5 đ Đáp số : 640 m2 0.25 đ Bài 3: ( 1 điểm )Tính nhanh = 0.5 đ 0.5 đ Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối học kì II. Môn Toán Lớp 4 Phần1: (6 điểm) Mỗi câu 1 ; 2; 3; 4;5;6 đúng cho 0.5 điểm 1. D 2. D 3. B 4. C 5. B 6. A Phần 2: (4 điểm) Bài 1: Làm tính đúng mỗi bài a; b; c; d cho 0.5 điểm; riêng bài g cho 1 điểm. Bài 2: (3 điểm) HS vẽ đúng sơ đồ 0 ,5 điểm +Hiệu số phần bằng nhau là: 5-2=3(phần) 0 ,5 điểm +Chiều rộng mảnh đất đó là: 24:3x2=16 (m) 1 điểm +Chiều dài mảnh đất đó là: 16+24=40(m) 0 ,5 điểm Đáp số 16m;40m 0 ,5 điểm ( Nếu Học sinh giải bằng cách khác mà đúng cũng cho điểm tối đa) Lưu ý : Điểm toàn bài là một số nguyên Bài 3: ( 1 điểm) .Tính nhanh cho tối da 1 điểm, nếu giải như tính một biểu thức thông thường thì không cho điểm. Giáo viên căn cứ vào bài làm thực tế của HS để cân nhắc cho điểm . Học sinh có giải như sau: =
File đính kèm:
- KTDK lan 4 Toan 4.doc