Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II 
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : Toán 
 KHỐI 4 	Thời gian : 40 phút 
Bài 1. Tính rồi rút gọn:
 + 4 5 - 
 x : 
Bài 2.
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số đọc là:
 A. Tám gạch ngang mười lăm
 B. Mười lăm phần tám
 C. Tám phần mười lăm
b) Phân số tối giản của là:
 A. 
 B. 
 C. 
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 yến 32 kg = ... kg là :
 A. 32
 B. 52
 C. 42
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 3cm2 = ... cm2 là :
 A. 503
 B. 530
 C. 53
Bài 3. Tìm x: 
 x X = 
	Bài 4. Quan sát các hình bên, điền tên hình vào chỗ chấm:
 A. ................. B. ................. ..... C. .................. .....
	Bài 5. Đúng điền Đ, sai điền S:
	 Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 18cm và 10cm là
 A. 180cm
 B. 90 cm2
 C. 28cm2
	Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 140m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật .
	Bài 7 : Điền số thích hợp vào ô trống :
	 = = 
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ 2 
 NĂM HỌC 2008-2009
	 MÔN : TOÁN
Thang điểm : (10 điểm) : Nếu ghi sai đề, tính đúng : không tính điểm.
	 Bài 1: 4 điểm; Bài 2: 2,0 điểm; Bài 3: 1,0 điểm . 
 Bài 4: 0,5 điểm; Bài 5: 0,5 điểm; Bài 6: 2,0 điểm	
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
Bài 7
 Tính đúng: 
 + 4 = + = = 
 5 - = - = = 
 x = = = 
 : = x = = 
 a) C. Tám phần mười lăm 
 b) B. 
 c) C. 42
 d) A. 503
Tìm x đúng được 1 điểm :
 x X = 
 X = : 
 X = 
Đ
S
S
A. Hình chữ nhật; B. Hình bình hành ; C. Hình thoi.
A. 180cm ; B. 180 cm2 ; C. 28cm2
Trình bày bài giải đúng: (Có thể cách khác), ví dụ:
 ? m
Chiều dài 140m
Chiều rộng 
 ? m
 Tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 3 = 7 (phần)
 Chiều rộng của khu vườn là:
 140 : 7 x 3 = 60 (m)
 Chiều dài của khu vườn là:
 140 - 60 = 80 (m)
 	 Đáp số: Chiều rộng: 60 m.
 Chiều dài: 80 m.
4
18
	 = = 
Điền đúng số vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. nếu điền đúng 1 ô thì không tính điểm
3,5
1
1
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II 
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : Toán 
 KHỐI 4 	Thời gian : 40 phút 
Họ và tên:......................... Lớp 4..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1. Tính rồi rút gọn:
 + 4 = 
5 - = 
 x = 
 : =
Bài 2.
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số đọc là:
 A. Tám gạch ngang mười lăm
 B. Mười lăm phần tám
 C. Tám phần mười lăm
b) Phân số tối giản của là:
 A. 
 B. 
 C. 
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 yến 32 kg = ... kg là :
 A. 32
 B. 52
 C. 42
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5dm2 3cm2 = ... cm2 là :
 A. 503
 B. 530
 C. 53
Bài 3. Tìm x: 
 x X = 
	..............................................................................
	..............................................................................
	............................................................................
	Bài 4. Quan sát các hình bên, điền tên hình vào chỗ chấm:
 A. ................. B. ................. ..... C. .................. .....
	Bài 5. Đúng điền Đ, sai điền S:
	 Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 18cm và 10cm là
 A. 180cm
 B. 180 cm2
 C. 28cm2
	Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 140m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật .
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
	Bài 7 : Điền số thích hợp vào ô trống :
	 = = 

File đính kèm:

  • docDe thi tin hoc cuoi ky II 0809.doc