Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Thừa Đức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Thừa Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BÌNH ĐẠI ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI BỐN TRƯỜNG TH THỪA ĐỨC NĂM HỌC 2009-2010 Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. b) Phép trừ - A. B. 5 C. D. c) Giá trị của số 4 trong số 340 785 là : A. 4 B. 40 C. 40 785 D. 40 000 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là : A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 Bài 2.Tính : a) + = .. .. b) x = .. .. c) : = .. .. d) - = .. .. Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Trong hình bình hành ABCD cĩ: A B a) Cạnh AB bằng cạnh.. b) Cạnh AD bằng cạnh . c) Cạnh AB song song với cạnh d)Cạnh AD song song với cạnh D C Bài 4. Một hình chữ nhật cĩ chiều dài m và chiều rộng m. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. Bài 5.Tính : a) ( + ) x b) ( - ) x Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 530 dm2 = cm2 b) 300 dm2 = cm2 Bài 7. Một lớp học cĩ 32 học sinh, trong đĩ cĩ được xếp loại giỏi. a) Lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh giỏi? b) Lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ: Bài 1: ( 2 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Bài 2: ( 2 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Bài 3: ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm Bài 4: ( 1 điểm ) Lời giải 0.25 điểm Phép tính đúng 0.5 điểm Đáp số : 0.25 điểm Bài 5: ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Bài 6: ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Bài 7: ( 2 điểm ) a) Số học giỏi của lớp đĩ là: (0.25 điểm) 32 x = 12 ( học sinh) (0.75 điểm) b) Số học sinh chưa phải là học sinh giỏi : (0.25 điểm) 32 – 12 = 20 ( học sinh) (0.25 điểm) Đáp số : a) 12 học sinh giỏi (0.25 điểm) b) 20 học sinh (0.25 điểm) Ngồi ra học sinh cĩ thể giải cách khác.( nếu cĩ tổ thống nhất biểu điểm) Tên: Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010 Lớp: 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Gv chấm thi:.. MÔN: TOÁN GV kiểm tra: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của Thầy ( cô ): Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. b) Phép trừ - A. B. 5 C. D. c) Giá trị của số 4 trong số 340 785 là : A. 4 B. 40 C. 40 785 D. 40 000 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là : A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 Bài 2.Tính : a) + = .. .. b) x = .. .. c) : = .. .. d) - = .. .. Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Trong hình bình hành ABCD cĩ: A B a) Cạnh AB bằng cạnh.. b) Cạnh AD bằng cạnh . c) Cạnh AB song song với cạnh D C d)Cạnh AD song song với cạnh Bài 4. Một hình chữ nhật cĩ chiều dài m và chiều rộng m. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. . . Bài 5.Tính : a) ( + ) x b) ( - ) x Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 530 dm2 = cm2 b) 300 dm2 = cm2 Bài 7. Một lớp học cĩ 32 học sinh, trong đĩ cĩ được xếp loại giỏi.Hỏi: a) Lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh giỏi? b) Lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?
File đính kèm:
- DE KIEM TR CUOI KY 2.doc