Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4,5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vân Xuân

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4,5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vân Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
Họ và tên : 
Lớp : 
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MễN : TOÁN – LỚP 5
Năm học: 2013 – 2014
( Thời gian : 40 phút )
 ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
Câu 1. của 120 phút là :
A. 96 phút	B. 80 phút	C. 90 phút
Câu 2. Phân số có giá trị bằng :
A. 0,25 	B. 0,02 	C. 0,4
Câu 3. Hình vuông có diện tích là 0,64 cm2 có cạnh là :
A. 9cm 	B. 0,8cm 	C. 0,8 cm2
Câu 4. Số thập phân gồm 1 đơn vị, 8 phần trăm đơn vị và 6 phần nghìn đơn vị được viết là :
A. 1,806	 B. 1,086	C. 1,86
Câu 5. Cho 1367255m2 =  ha
Số điền vào chỗ chấm là
A. 13672,55 	B. 1367,255 	C. 136,7255
Câu 6. 25% của 180 là : 
A. 45 	B.720 	C. 
Câu 7. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số bạn nam là :
A. 12% 	B. 60% 	C. 37,5% 
PHẦN II : TỰ LUẬN	
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
a) 152,2 + 22
.
.
.
.
.
.
b) 168,12 – 0,87
.
.
c) 12,5 x 4,91
.
.
.
.
.
.
d) 135,75 : 2,5
.
.
Câu 2. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 18,5m, đáy bé là 7,5m và có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. 
a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
b) Biết rằng cứ 50 m2 người ta thu được nửa tạ thóc. Tính số thóc thu được từ thửa ruộng ấy?
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8,5dm, chiều rộng là 3,25dm và chiều cao là 5 dm. Tính :
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ?
Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó ?
..
..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 5
Năm học: 2013 – 2014
A/ Trắc nghiệm:
 Mỗi Câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
A
B
B
C
A
B
B/ Phần tự luận
Câu 1. ( Cho 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. ( Cho 2.0 điểm )
Tìm được chiều cao cho 0, 5 điểm ( 18,5 + 7,5 ) : 2 = 13 ( m)
Tính được diện tích hình thang cho 0,75 điểm ( 18,5 + 7.5 ) x 13 : 2 = 169 (m2)
Tính được số thóc thu dược cho 0,5 điểm: 
 Đổi: nửa tạ = 50 kg 
 169 : 50 x 50 = 169 (kg)
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 3. ( Cho 2,0 điểm )
Tính được diện tích xung quanh cho 0,5 điểm
 ( 8,5 + 3,25 ) x 2 x 5 = 117,5 ( dm2)
Tính được diện tích toàn phần cho 0,75 điểm 
 118 + 8,5 x 3,25 x 2 = 173,25 ( dm2)
Tính được thể tích cho 0,5 điểm 8,5 x 3,25 x 5 = 138,125dm3
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
Họ và tên : 
Lớp : 
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Năm học: 2013 – 2014
( Thời gian : 40 phút )
 ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
Câu 1. Hình bình hành có độ dài đáy là 24dm chiều cao là 7dm, thì diện tích là :
A. 126dm2 	B. 168dm2 	C. 268dm2
Câu 2. Phân số có giá trị bằng :
A. 	B. 	C. 
Câu 3. Hình vuông có diện tích là 64 cm2 có cạnh là :
A. 8cm2 	B. 8cm 	C. 6 cm
Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là :
A. 6	 B. 4	C. 8
Câu 5. Cho 36 hm2 =  m2
Số điền vào chỗ chấm là
A. 360 	B. 3600 	C. 360000
Câu 6. của 320 là : 
A. 80 	B.32 	C. 85
Câu 7. Lớp 4A có 28 bạn, trong đó số bạn nữ bằng . Số bạn nam là :
A. 6 bạn 	B. 7 bạn 	C. 21 bạn
PHẦN II : TỰ LUẬN	
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
a) 13728 + 2917
.
.
.
.
.
.
b) ...................................
.
.
.
c) 1257 - 492
.
.
.
.
.
.
d) ......................................
.
.
.
Câu 2. Một sân trường hình chữ nhật, có chu vi là 264 m, chiều rộng kém chiều dài 22m. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật đó ?
....
...................................................................................................
Câu 3. Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Biết rằng số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Tìm số thóc hiện có ở mỗi kho?
..
....
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 4
Năm học: 2013 – 2014
A/ Trắc nghiệm:
 Mỗi câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
C
B
A
C
A
C
B/ Phần tự luận
Câu 1. ( Cho 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. ( Cho 2.0 điểm )
Tìm được nửa chu vi cho 0, 5 điểm 264 : 2 = 132 ( m)
Vẽ được sơ đồ cho 0,25đ
Tính được chiều rộng cho 0,5 điểm ( 132 - 22 ) : 2 = 55 (m)
Tính được chiều dài cho 0,5 điểm 132 - 55 = 77 (m)
Tính được diện tích cho 0,5 điểm 55 x 77 = 4235 ( m2 )
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 3. ( Cho 2,0 điểm )
Vẽ được sơ đồ cho 0,25 điểm
Tính được số thóc ở kho thứ nhất cho 0,75 điểm
 1350 : (2 + 3) x 2 = 540 (kg)
- Tính được số thóc ở kho thứ hai cho 0,75 điểm
 1350 - 540 = 810 (kg)
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docDE KTDK CUOI HOC KI 2 TOAN 45.doc