Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn: .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Kì II
Lớp: 5 D Năm học: 2013-2014
 Mụn: Toán Thời gian: (40)
 Điểm Lời phờ của giỏo viờn
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Kè II
Năm học: 2013-2014 Mụn: TOÁN Thời gian: (40’)
Đề ra:
Phần I: (2 điểm)
1) Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 cú giỏ trị là:
A. 5 B. C. 
 b. 2m385dm3 = m3 
 Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: 
 A. 2,85 B. 2,085 C. 285 
N
4cm
 c. Một đội búng rổ đó thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm cỏc trận thắng của đội búng đú là:
 A. 12% B. 32% C. 60% 
 d. Cho nửa hỡnh trũn N như hỡnh bờn
 Chu vi của hỡnh N là:
 A. 10,28cm 
 B. 6,28cm 
 C. 16,56cm 	 
Phần 2: ( 8 điểm)
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
 a/ 3256,34 + 428,57	 b/ 576,40 – 59,28
	c/ 625,04 x 6,5	d/ 125,76 : 1,6
  .
Bài 2: Một ụ tụ đi từ tỉnh A lỳc 6 giờ và đến tỉnh B lỳc 10 giờ 45 phỳt. ễ tụ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
..
..
..
..
.
Bài 3: Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chu vi 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng10m. Tớnh diện tớch mảnh vườn đú.
..
..
..
..
.
Bài 4: Bạn An làm một cỏi hộp Hỡnh lập phương bằng bỡa cú cạnh 10 cm. Tớnh thể tớch cỏi hộp đú.
..
..
..
..
.
Bài 5: Tỡm hai số, khi biết hiệu của hai số là 87,6 và tỉ số của hai số đú là 3/5.
..
..
Bài 6. Thiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi. Biết sau 3 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi 2 mẹ con hiện nay?
..
..
.
..
..
..
..
.
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MễN TOÁN LỚP 5
Bài 1: ( 2điểm ) Khoanh đỳng mỗi cõu được 0,25 điểm.
C B C A 
Bài 2: ( 2 điểm ) Làm đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm.
 Kết quả là:
 a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d. 78,6
Bài 2: ( 2 điểm )
 Thời gian ụ tụ đi từ tỉnh A dến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là: ( 0,5 )
 10 giờ 45 phỳt – 6 giờ = 4 giờ 45 phỳt 
 Thời gian ụ tụ đi từ tỉnh A đến tỉnh B khụng kể thời gian nghỉ là :
 4 giờ 45 phỳt – 15 phỳt = 4 giờ 30 phỳt ( 0,5 )
 Đổi : 4 giờ 30 phỳt = 4,5 giờ ( 0,5 )
 Độ dài quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là : 
 48 x 4,5 = 216 ( km ) ( 0, 5 )
 Đỏp số : 216km 
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là : ( 0,75 )
(120 + 10) : 2 = 65 (m) 
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là : ( 0,5 )
120 – 65 = 55 (m) 
Diện tớch mảnh vườn là : ( 0,25 ) 
65 x 55 = 3575 (m 2) ( 0,25 )
Đỏp số: 3575 (m 2) ( 0,25 )
Bài 4: ( 1 điểm)
Bài giải:
Thể tớch hỡnh lập phương là : ( 0,25 )
10 x 10 x 10 = 1000 (cm 3) ( 0,5 )
 Đỏp số: 1000 cm 3 ( 0,25 )
Bài 5 : ( 1 điểm) Hiệu số phần bằng nhau là :
 5 – 3 = 2 ( phần)
 Số bế là :
 87,6 : 2 x 3 = 131,4
 Số lớn là :
 131,4 + 87,6 = 219 
 ĐS : a, 131,4
 b, 219

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi nam lop 5 1314.doc