Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiệp Thuận
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiệp Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2008 - 2009 MÔN: TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề Họ và tên :........... Lớp:.......... Điểm Chữ ký của GVcoi Chữ ký của GVchấm .............. ............................................................................................................................ ........................................................................................................................... Phần 1: 6 điểm Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D..... ( là đáp số, kết quả ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1.(1 điểm ) a. Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 102 C. 987 D. 789 b. Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 x 28 + 124 : 4 - 27 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là: A. Thực hiện từ phải sang trái. C. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau. B. Thực hiện từ trái sang phải. D. Cộng trừ trước, nhân chia sau. c. Các phân số thập phân là: A. B. C. D. E. G. d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,4 B. 2,5 C. 14,35 D. 35,14 Bài 2: ( 1 điểm ) a. 3 đọc là: A. Ba và bốn phần năm B. Ba bốn phần năm C. Bốn phần năm và ba D. Ba bốn trên năm b. "Năm mươi bảy phẩy ba mươi tư" viết như sau: A. 507, 304 B. 57, 304 C. 57, 34 D. 507, 34 c. Số lớn nhất trong các số: 6,09 ; 5,89 ; 5,99 ; 6,1 A. 6,09 B. 6,1 C. 5,99 D. 5,89 d. Tính 75% của 120 là: A. 50 B. 75 C. 80 D. 90 Bài 3: ( 1 điểm ) a. 71,926 x 100 = A. 719,26 B. 0, 71926 C. 7192,6 D. 7, 1926 b. Đúng ghi D sai ghi S: 7,8 : 3,9 = 0,2 0,324 : 0,06 = 5,4 37, 825 : 4,5 = 8,9 55,26 : 30,7 = 1,8 Bài 4: ( 1điểm ) a. Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ trống: 96,4 ........96,39 28,3 ..........28,300 15,489 .....15, 49 100,886 .......100,868 b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 . Bài 5 : (1điểm) a. Đổi 6 phút về dạng danh số với đơn vị giờ là : A. 0,6 giờ B. 0,1 giờ C. 0,36 giờ D. 0,16 giờ b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1, 074kg = .............g là: A. 10,74 B. 107,4 C. 1074 D. 10740 c. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 15 phút = ..............giờ 150cm2 = .....dm2........cm2 Bài 6 ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Một cái bểdài 2m, rộng 1,6 m và sâu 0,8 m. Hiện bể chứa 1920 lít nước. Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước nữa để dầy bể? ( biết 1 dm3 = 1 lít ) A. 600 lít B. 700 lít C. 640 lít D. 740 lít Phần 2: (4 điểm ) Bài 1 :( 1 điểm )Tính giá trị biểu thức: a. 38,95 + 12,7 x 3,2 b. (128,4 - 73,2 ) : 2,4 - 18,32 .......................... ............... . .. c. 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32 .................................................................................................... ............... ....... .............................................. Bài 2: ( 2 điểm ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 60 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ? ........... .................................................................................................................................................. ....... ...................................... ...................................................................................................................................................................... Bài 3: ( 1 điểm ) Tìm các chữ số a; b biết : ab x 1,01 = 5b,a8 ...................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 5 -Năm học: 2008 - 2009 Phần 1: 6 điểm Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D..... ( là đáp số, kết quả ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1.(1 điểm )Mỗi câu đúng cho 0.25 đ a. B b. C c. B, E ( Mỗi phần chọn đúng cho 0.125) d. A Bài 2: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0.25 đ a: A b. C c. B d. D Bài 3: ( 1 điểm ) a. C S S b. ( HS chỉ cần ghi được 3/4ô là cho 0.5 đ) Đ 7,8 : 3,9 = 0,2 0,324 : 0,06 = 5,4 Đ 37, 825 : 4,5 = 8,9 55,26 : 30,7 = 1,8 Bài 4: ( 1điểm ) Mỗi phần đúng cho 0.5 đ a. ( Chỉ cần HS điền được 3/4 đáp án cho 0.5 đ) 96,4 > 96,39 28,3 = 28,300 15,489 100,868 b. (0.5 đ) Chỉ cần HS xếp đúng được 3/5 số là cho 0.5 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 Bài 5 : (1điểm) Mỗi phần đúng cho 0.5 đ a. B b. C c. Mỗi chỗ điền đúng cho 0.25 đ 3 giờ 15 phút = 3.25 giờ 150cm2 = 1 dm2 50 cm2 Bài 6 ( 1 điểm ) C : 640 lít Phần 2: (4 điểm ) Bài 1 :( 1 điểm) Đúng 2/ 3 phép tính cho 0.75 đ ( GV cân đối mỗi phần các em tính đúng mà cho điểm từng phần) a. 38,95 + 12,7 x 3,2 b. (128,4 - 73,2 ) : 2,4 - 18,32 = 38,95 + 40,64 55.2 : 2.4 - 18.32 79.59 23 - 18.32 4.68 c. 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32 8.64 : 4.8 + 6.32 1.8 +6.32 =8.12 Bài 2: ( 2 điểm ) Thời gian đi từ A đến B là : 11 giờ 45 phút – 7 giờ – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4.5 giờ ( 1đ) Quãng đường AB là 60 x 4.5 = 270 ( km) (0.75 đ) Đáp số : 270 km ( 0.25 đ) Bài 3: ( 1 điểm ) Tìm các chữ số a; b biết : ab x 1,01 = 5b,a8 Học sinh giải và lập luận chặt chẽ, tìm đúng giá trịcủa các chữ số a, b cho 1 điểm. Học sinh có thể giải như sau: ab x 1,01 = 5b,a8 ab x 1,01 x 100 = 5b,a8 x 100 ab x 101 = 5b a8 ab ab = 5ba8 Xét hàng đơn vị thì ta có b =8 Xét hàng nghìn thì ta có a = 5 Ta có: a = 5 b = 8 Thử lại: 58 x 1,01 = 58,58 là thoả mãn Vậy ta tìm được: : a = 5 b =8 GV xem xét cách làm cụ thể trong từng bài của HS mà cho điểm sao cho đúng và hợp lí.
File đính kèm:
- KT cuoi nam Mon Toan.doc