Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Chuyên Mỹ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Chuyên Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Chuyên Mỹ Đề chính Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Năm học : 2009 - 2010 Môn toán : lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút ) : Ngày kiểm tra : 20 - 5 - 2010 Họ và tên : ...................................................... Lớp : .................. Viết số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm) 431 ;........; 433;..........;..........;.............;..........; 438 Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ( 1 điểm) 215 , 675 , 359 , 498 ................................................................... ................................................................... Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 532 + 245 351+ 46 972 - 430 589 - 35 ............. ............. .............. .............. ............. ............. .............. .............. ............. ............. .............. .............. 4.Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” ( 1 điểm) 5 x 7 =30 4 x 8 =28 15:5= 3 20 : 4 = 5 5. Đúng ghi “Đ” sai ghi “S”( 1 điểm) 1km =100m 1m = 100mm 1km = 1000m 1m =1000mm a) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến cổng trường là 40 m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường là bao nhiêu mét? ( 1 điểm) Bài giải Đường từ nhà đến trường dài số mét là : a ) 390 m b ) 310 m c ) 750 m b )Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?(1 điểm) Bài giải Mỗi tổ có số bạn là : a ) 28 bạn b ) 36 bạn c ) 8 bạn 7.Cho hình tứ giác ABCD (hình vẽ) 3cm B A 2cm 4cm D 6cm C Tính chu vi hình tứ giác ABCD.( 1 điểm) Bài giải ..................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... 8.Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp:( 1 điểm) + = 121 9. Khoanh vào trước câu trả lời đúng ( 1 điểm) Trong hình bên có : a ) Số hình chữ nhật là : A . 1 B . 3 C . 2 D . 4 b ) Số hình tam giác là : A . 2 B . 3 C . 4 D . 5 Đáp án Chấm bài KTĐK CHKII Năm học 2008 - 2009 Môn : Toán - Lớp 2 Bài 1 : ( 1 điểm ) a ) Điền lần lượt các số 432 , 434 , 435 , 436 , 437 Điền đúng mỗi số được 0,2 điểm Bài 2 ( 1 điểm ) Viết đúng thứ tự các số từ lớn đến bé :671 ; 498 ; 359 ; 215 , được 1 điểm Bài 3 ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Bài 4 ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ô trống Đ hoặc S được 0,25 điểm Bài 5 ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ô trống Đ hoặc S được 0,25 điểm Bài 6 ( 2 điểm ) Khoanh đúng mỗi trường hợp được 1 điểm a ) Khoanh vào a b ) Khoanh vào c Bài 7 ( 1 điểm ) Tính đúng chu vi hình tứ giác ABCD được 1 điểm Chu vi hình tứ giác ABCD là ( 0,25 điềm ) 2 + 3 + 4 + 6 = 15 ( cm ) ( 0,5 điểm ) Đáp số :15 cm ( 0,25 điểm ) Bài 8 ( 1 điểm ) Điền số để có phép tính đúng được 1 điểm Bài 9 ( 1 điểm ) Khoanh đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm a ) Khoanh vào B b ) Khoanhvào C Trường Tiểu học Chuyên Mỹ Đề kiểm tra định kì cuối học kì II đề chính Năm học : 2009 – 2010 Môn Tiếng việt : Lớp 2 Ngày kiểm tra : 20 - 5- 2010 Họ tên : ............................................................... Lớp : ............................. Điểm Đọc thành tiếmg Đọc thầm làm Bài tập Điểm chung Điểm chính tả Điểm TLV Điểm chung Tổng hợp điểm chung I.BàI kiểm tra đọc ( 10 đ ) Đọc thành tiếng ( 6 đ ) - Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 50 - 60 chữ trong bài Tâp đọc ở sách giáo khoa ( SGK) Tiếng Việt2, tập 2( GV viên chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng). - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. 2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm) - 30 phút Bài đọc : Cô GáI ĐẹP Và HạT GạO Ngày xưa, ở một làng Ê-Đê có cô Hơ Bia xinh đẹp nhưng rất lười biếng. Cô lại không biết yêu quí cơm gạo . Một hôm, Hơ Bia ăn cơm để cơm đổ vãi lung tung. Thấy vậy cơm hỏi: Cô đẹp là nhờ cơm gạo , sao cô khinh rẻ chúng tôi thế ? Hơ Bia giận dữ quát: Tao đẹp là do công cha công mẹ chứ đâu nhờ đến các người. Nghe nói vậy, thóc gạo tức lắm. Đêm khuya, chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng. Hôm sau , biết thóc giận mình bỏ đi , Hơ Bia ân hận lắm .Không có cái ăn, Hơ Bia phải đào củ, trồng bắp từ mùa này qua mùa khác , da đen sạm. Thấy Hơ Bia đã nhận ra lỗi của mình và biết chăm làm, thóc gạo lại rủ nhau kéo về.Từ đó, Hơ Bia càng biết yêu quí thóc gạo, càng chăm làm và xinh đẹp hơn xưa. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1.Vì sao thóc gạo bỏ HơBia để đi vào rừng ? a.Vì thóc gạo thích đi chơi. b.Vì Hơ Bia đuổi thóc gạo đi. c.Vì HơBia khinh rẻ thóc gạo. 2. Vì sao thóc gạo lại rủ nhau về với Hơ Bia? a. Vì Hơ Bia không có gì để ăn. b. Vì Hơ Bia đã biết lỗi và chăm làm. c. Vì thóc gạo nhớ Hơ Bia quá. 3. Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng? a. lười nhác b.nhanh nhẹn c. chăm chỉ 4. Bộ phận gạch chân trong câu “Đêm khuya, chúng cùng nhau bỏ cả vào rừng.” Trả lời cho câu hỏi nào? a. Là gì ? b. Như thế nào ? c. Làm gì ? II-Kiểm tra viết 1- Chính tả nghe - viết (5 điểm) -15 phút, Bài viết : Đàn bê anh Hồ Giáo. ( TV2- Tập II trang 140) - ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2 -Tập làm văn (5 điểm) -25 phút Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) kể về một việc tốt mà em đã làm ở nhà hoặc ở trường. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đề chính Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Năm học : 2009 - 2010 Đáp án Môn Tiếng việt : Lớp 2 Ngày kiểm tra : 20 - 5 - 2010 I. Bài kiểm tra đọc ( 10 đ) 1. Đọc thành tiếng : ( 6 đ ) - GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS . Nội dung kiểm tra : Đọc 1 đoạn văn ngắn khoảng 70 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 28 - 34. GV đánh giá dựa vào các yêu cầu sau . : Đọc đúng tiếng, đúng từ ( 3 đ ) - Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai 3 hoặc 5 tiếng : 2 đ - Đọc sai 6 hoặc 10 tiếng : 1,5 đ ; Đọc sai 11 hoặc15 tiếng : 1 đ - Đọc sai 16 hoặc 20 tiếng : 0,5 đ ; Đọc sai trên 20 tiếng : 0 đ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu , ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 đến 2 dấu câu ( 1 đ ) - Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu : 0,5 đ - Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 đ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá một phút ) : ( 1 đ ) - Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 đ - Đọc quá 2 phút , phải đánh vần nhẩm : 0 + trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu cho 1 điểm. 2 - Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) Đáp án : Câu 1: c (1 điểm ) Câu 2: b (1 điểm) Câu 3: c (1 điểm) Cau 4: b (1 diểm) II. Bài kiểm tra viết ( 10 đ ) Chính tả ( 5 đ ) a) GV đọc cho HS nghe viết . Thời gian khoảng từ 13 đến 15 phút . b) Đánh giá cho điểm : - Bài không mắc lối chính tả chữ viết rõ ràng trình bày sạch sẽ : ( 5 đ ) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai, lẫn phụ âm đầu, hoặc vần thanh ; Không viết hoa đúng quy định trừ ( 0, 5 đ ) Lưu ý : : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ trình bày bẩn bị trừ ( 1 đ ) II- Tập làm văn (5 điểm) Học singh viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viiết rõ ràng, sạch sẽ :5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức mức điểm: (4,5 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5.)
File đính kèm:
- de KT cuoi HKII K2.doc