Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Trần Thị Thanh Hảo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Trần Thị Thanh Hảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT A. Kiểm tra đọc: I. Đọc thành tiếng: II. Đọc thầm và làm bài tập: Đọc thầm bài" Chiếc rễ đa tròn" và đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng: 1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cẩn vệ làm gì? . Cuộn rễ lại và treo nó lên cây. . Cuộn rễ lại và vứt đi kẻo vướng chân. . Cuộn rễ lại và đem trồng cho nó mọc tiếp. 2. Bác hướng dẫn chú cẩn vệ trồng chiếc rễ đa ấy như thế nào? . Chú cẩn vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn rồi buộc nó lại và vùi xuống đất. . Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, bảo chú cẩn vệ buộc nó tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. . Chú cẩn vệ cuộn nó thành một vòng tròn rồi buộc tiệp vào hai cọc và vùi chiếc rễ xuống đất. 3. Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa tròn đó? . Các bạn nhỏ thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá. . Các bạn nhỏ thích chơi trò trèo lên leo xuống vòng lá. . Các bạn nhỏ thích chơi trò chạy quanh vòng lá. 4. Tình cảm của Bác đối với thiếu nhi như thế nào? . Bác cho thiếu nhi tiền. . Bác luôn gần gũi, thương yêu các cháu thiếu nhi. . Bác ít quan tâm đến thiếu nhi vì Bác phải lo việc nước. I. Chính tả: 1. ( Nghe – viết ): ( 4 điểm ) Bài: Chiếc rễ đa tròn (từ Buổi sớm hôm ấy đến cho nó mọc tiếp nhé !) 2. Luyện tập: (1 điểm) Điền vào chỗ trống: a) r, d hay gi ? Tranh ành, đám ỗ, ơ tay lên cao, ơ bẩn. b) êt hay êch ? Ngày T, dấu v, chênh l, d vải. II. Tập làm văn : (5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5) câu kể về anh chị em của em (anh chị em ruột hoặc họ hàng) ĐỀ THI MÔN TOÁN 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước số bé nhất: (0,5) A. 299 B. 399 C. 200 D. 400 E. 199 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước số lớn nhất: (0,5) A. 299 B. 399 C. 200 D. 400 E. 199 3/ Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? (0,5) a, 820, 785, 880, 685, 781 b, 785, 685, 820, 983, 781 c, 880, 781, 785, 820, 685 d, 685, 781, 785, 820, 880 4/ Điền dấu >,<,= (0,5) 1dm8cm 8dm1cm 10dm 1000mm 1. Đặt tính (2) 247 + 431 100 – 75 24 + 76 746 – 235 2/ Viết số (2) Bảy trăm mười lăm Sáu trăm linh tám Ba trăm ba mươi Một nghìn Bài 4: Tìm y (2) a. y + 25 = 73 b. 65 - y = 27 c. y : 3 = 5 d. y x 4 = 20 5/ Một khu tập thể có 856 người trong đó có 434 là nam. Hỏi khu tập thể đó có bao nhiêu người nữ? (2) Giáo viên Trần Thị thanh Hảo
File đính kèm:
- de kiem tra cuoi hoc ki 2 lop 3(1).doc