Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn: tiếng việt – khối 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn: tiếng việt – khối 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường …………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: ……………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐÊI 5. Họ và tên:……………………… Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên. - Người coi. ........................ - Người chấm: …………… I. ĐỌC THẦM: ( 5 điểm ) Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài : Đất Cà Mau ( SGK TV5 tập 1 trang 89) và khoanh vào ý đúng cho các câu 1-6 và trả lời câu 7-10 Câu 1: Mưa ở Cà Mau cĩ gì khác thường? a/ Mưa rất to b/ Mưa và cĩ giơng c/ Mưa rất phũ, một hồi rồi tạnh hẳn Câu 2: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao? a/ Cây mọc thưa thớt b/ Cây mọc san sát với nhau c/ Cây mọc quây quần thành chịm, thành rặng. Câu 3: Người Cà mau dựng nhà ở như thế nào? a/ Dựng nhà trên sơng b/ Dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì. c/ Làm nhà sàn Câu 4: Người dân Cà Mau cĩ tính cách như thế nào? a/ Thơng minh, giàu nghị lực b/ Cĩ sức khỏe và giỏi võ nghệ c/ Hiền lành, chất phác Câu 5: Sống trên mảnh đất Cà Mau ngày xưa dưới sơng cĩ gì? Sấu cản mũi thuyền. Hổ rình xem hát. Cả hai ý trên. Câu 6: Bài văn trên nĩi lên điều gì? a/ Niềm tự hào của con người đất Cà Mau b/ Sức sống mãnh liệt của cây cối ở đất Cà Mau c/ Nĩi lên tính cách kiên cường của người Cà Mau Câu 7 : Thay từ hịa bình trong câu sau bằng 1 từ đồng nghĩa với nĩ Chúng em muốn thế giới này mãi mãi hịa bình………………………… Câu 8: Tìm cặp quan hệ từ trong câu văn sau và gạch dưới từ đĩ. Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, mơi trường đã cĩ nhiều thay đổi rất nhanh chĩng. Câu 9: Từ nào đồng nghĩa với từ im ắng : a/ Lặng im b/ Nho nhỏ c/ Lim dim Câu 10 : Tìm các đại từ xưng hơ trong câu văn sau : Lúa gạo quý vì ta phải đồ bao mồ hơi mới làm ra được . Vàng cũng quý vì nĩ rất đắt. ………………………………………………………………………………….. II/ KIỂM TRA VIẾT. 1. Chính tả ( 5 điềm ) Bài : Chuỗi ngọc lam ( Tiếng Việt 5 tập I trang 134 ) GV đọc cho học sinh viết đoạn : Từ Pi-e ngạc nhiên …….chạy vụt đi. 2. Tập làm văn ( 5 điểm ) Em hảy tả một người thân trong gia đình em ( ơng, bà, cha, mẹ, anh, chị, em…) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CUỐI HKI MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 5 I/ ĐỌC THẦM ( 5 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 : Ý/ c. Mưa rất phũ, một hồi rồi tạnh hẳn Câu 2 : Ý/ c. Cây mọc quây quần thành chịm, thành rặng. Câu 3 : Ý/ b. Dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì.( Câu 4 : Ý a .Thơng minh, giàu nghị lực Câu 5: Ý a. Sấu cản mũi thuyền. Câu 6: Ý c. Nĩi lên tính cách kiên cường của người Cà Mau Câu 7 : Thanh bình, thái bình (0,5đ ) Câu 8 : Cặp quan hệ từ : Nhờ …mà (0,5đ ) Câu 9: Lặng im. (0,5đ) Câu 10. Ta, nĩ. (0,5đ) II/ KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 1/ Chính tả : ( 5 điểm ) - Bài viết khơng mắc lỗi, trình bày sạch đẹp được ( 5 điểm ) - Viết sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, khơng viết hoa đúng quy định mỗi lỗi trừ 0.5 điểm. 2/ Tập làm văn ( 5 điểm ) - HS biết trình bày rõ ràng bố cục 3 phần của bài văn tả người. Bài viết sai nhiều lỗi chính tả hoặc trình bày khơng sạch sẽ thì trừ 1 điểm trong tổng số điểm của bài. - Tùy theo từng bài mà GV cho điểm mức điểm 5-4,5-4-3,5…..1
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ky.doc