Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 - Năm học: 2008 - 2009 môn tiếng Việt lớp 1

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 - Năm học: 2008 - 2009 môn tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục kiến xương
Trường tiểu học vũ quý
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 -  năm học : 2008-2009
Môn Tiếng việt lớp 1
 Họ và tên :  Lớp : ..........................
I/ Đọc hiểu : (4 điểm)
1/ Nối ô chữ cho phù hợp (1,5 điểm)
ca hát
nết người
Nét chữ
vuông vắn
Sân trường
Chúng em
2/ Điền vào chỗ chấm : (1 điểm)
ch hay tr : .e nứa
c hay k : ....ái ..im 
l hay n : .ương rẫy 
r , gi hay d : .àn gấc
3, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm : (1,5 điểm) 
 - ao hay oa : cô gi .
 - iu hay ưu : lưỡi r .. 
 len 
 nghỉ h
chcờ 
.
ch  khó 
II/Bài viết : (10 điểm)
1/ Viết vần : (2 điểm)
2/ Viết từ : (3 điểm)
3/ Viết câu : (5 điểm)
Phòng giáo dục kiến xương
Trường tiểu học vũ Quý
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 -  năm học : 2008-2009
Môn Toán : lớp 1
(Thời gian : 40 phút)
 Họ và tên : . Lớp : 
 Bài 1 : (2 điểm) a ) Đọc số , viết số 
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
5
sáu 
8
bảy 
10
bốn 
 b ) Viết các số : 5, 7 , 2, 8 , 9 theo thứ tự từ lớn đến bé :
Bài 2 : (3 điểm)
a/ Tính : 5 + 1 = ..
9 – 4 = 
5 + 3 + 1 = ..
4 + 5 – 7 = .
 b/ Điền số vào ô trống 
 + 5 = 8
 + 2 = 7
 8 + = 8 
 - 4 = 5
 Bài 3 : (3 điểm) 
 a/ Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp 
 3 3 = 6
4 3 < 2
4 3 1 > 5
10 6 4 < 1
 b/ Điền dấu : (>; <; =) vào ô trống cho thích hợp 
 7 + 1 8 
 5 + 0 5 - 0 
 7 + 1 6+ 3
 9 – 1 9 + 0 
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống : (2 điểm)
 a ) Tổ 1 : 3 bạn b ) Có 10 quả cam 
 Tổ 2 : 4 bạn Biếu bà : 6 quả cam 
 Cả hai tổ : bạn ? Còn lại : quả cam ? 
 Bài 5 : ( 0,5 điểm) 
 Hình vẽ bên có : .hình tam giác
 . hình vuông
Phòng giáo dục kiến xương 
Trường tiểu học vũ Quý 
 Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 -  năm học : 2008-2009
 Môn Toán : lớp 2
 (Thời gian : 40 phút)
 Họ và tên : Lớp : .
Bài 1 : (1,5 điểm ) a/ Viết chữ và số vào chỗ chấm cho thích hợp :
 Bốn mươi bảy ki lô gam : 
 59 dm : .
 Ba mươi bảy lít : 
 64 kg : ...
 b/ Khoanh tròn vào những số lớn hơn 56 và nhỏ hơn 83 trong các số sau : 
49 ; 
65 ;
27 ;
72 ;
38 ;
83 ;
62 ;
26 ;
Bài 2 : (3,5 điểm) a/ Đặt tính rồi tính :
36 + 25
 ...
49 + 24
 ...
60 – 19
 ...
100 – 47
 ...
 b/ Tính : 
27 kg + 8 kg = .;
26 l + 15 l = ..;
46 + 19 – 12 = .
Bài 3 : (1,5 điểm ) a/ Tìm x
x + 35 = 86
 +19
+28
29 + x = 41
 +26
 b/ Số ? 17 
Bài 4 : (2 điểm)
 Năm nay mẹ 47 tuổi . Mẹ hơn chị 28 tuổi . Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi ? 
Tóm tắt
Bài giải
Bài 5 : (1,5 điểm) 
Phòng giáo dục kiến xương 
Trường tiểu học vũ Quý
 Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 -  năm học : 2008-2009
 Môn Toán : lớp 3
 (Thời gian : 40 phút)
 Họ và tên : Lớp : .
Bài 1 : (1.5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
- Số có 3 chữ số lớn nhất mà tổng của 3 chữ số ấy là 20 : A. 920 ; B . 983 ; C . 320 ; D .992;
- Mẹ đi làm 8 giờ trong một ngày . Hỏi mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày ?
A. ngày ;
B . ngày ;
C. ngày ;
D . ngày ;
- Số cần điền vào dãy : 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 là : A . 49 ; B. 42 ; C . 54 ; D 63 ;
Bài 2 : (3 điểm) a) Đặt tính rồi tính
+ 49
.
.
.
800 - 76
.
.
.
54 x 7
.
.
.
832 : 4
.
 b) Tính giá trị biểu thức : 
35 x (206 - 198) = .
 .
475 + 592 : 8 =..
 .
Bài 3 : ( 2 điểm) a) Điền số 
+ 60
- 88
17
100
x 5
668
b) Điền dấu : (> ; < ; =) 
1m 2cm 102 cm
436 g + 563 g 1 kg
 Bài 4 : (2 điểm) : Một hình chữ nhật có chiều dài là 45 m , chiều rộng bằng chiều dài . Tính chu vi hình chữ nhật đó ? 
Tóm tắt
 ...
 .
Bài giải
  ... ..............
 .
Bài 5 : (1,5 điểm) 
 a) Điền mỗi chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , vào một ô trống để được phép tính đúng 
 x = 
 b ) Hình vẽ bên có :
- .góc vuông 
-  góc không vuông	
Phòng giáo dục kiến xương 
Trường tiểu học vũ Quý
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 -  năm học : 2008-2009
Môn Toán : lớp 4
(Thời gian : 40 phút)
Bài 1 : (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
- Phép tính có tích lớn nhất là : A. 25 x 25 ; B. 25 x 26 ; C. 26 x 27 ; D. 27 x 27 ;
- của 1975 là : A. 395 ; B . 375 ; C . 370 ; D . 730 ;
- Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2, 5 , và 9 là :
A. 1000 ;
B . 375 ;
C . 1260 ;
D . 1035 ;
Bài 2 : (2,5 điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
34567 + 5983
87964 - 7859
395 x 205
3575 : 25
b ) Tính nhanh :
346 x 75 + 24 x 346 + 346
a + a + a + ..+ a
(Có 1000 chữ a , với a = 2008)
Bài 3 : (3 điểm)
a ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5 dm 2 6789 mm 2 = .mm 2
4 tấn 15 kg = .kg
10405cm 2 = m 2 .cm 2
250 giây = .phút giây
b ) Tìm y
y : 25 = 152
9762 – y x 10 = 462
Bài 4 : (2 điểm)
Trung bình cộng của 2 số bằng 2007 , hiệu của 2 số bằng 2008 . Tìm 2 số đó .
Bài 5 : (1 điểm)
Thay chữ a, b bằng những chữ số thích hợp để được phép tính đúng .
= 2008
+
Phòng giáo dục kiến xương
Trường tiểu học vũ Quý
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 -  năm học : 2008-2009
Môn Toán : lớp 1
(Thời gian : 40 phút)
 Họ và tên : . Lớp : 
 Bài 1 : a) Đọc số , viết số 
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
Chín mươi hai 
65
Hai mươi mốt 
57
 b) – Khoanh vào số lớn nhất : 19 , 45 , 90 , 67 , 76 
 - Viết các số : 83, 38 , 19 , 50 , 21 theo thứ tự từ bé đến lớn :
 Bài 2 : a Đặt tính rồi tính : 
 23 + 52 
 ...
 75 -23
 ...
 92 + 7
 ...
 78 - 42
 ...
 b) Tính : 
 40 + 30 + 9 = .
56 cm - 16 cm + 18 cm = .
 - 30
 +7
 52
Bài 3 : a) Điền số thích hợp vào ô trống :

File đính kèm:

  • docde cuc hay.doc