Đề kiểm tra cuối học kỳ I Khoa học Lớp 4

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I Khoa học Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên::.................................................................... Lớp: 4 ....... Số phách: 
" Cắt phách theo đường này
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG: ..................................................... NĂM HỌC: .................................................
Điểm
Chữ kí của GK
	MÔN TNXH - LỚP 4
 	Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
	Số phách:
A-	 KHOA HỌC:
Câu 1: (6 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng nhất:
a) Để đề phòng các bệnh lây qua đường tiêu hoá, chúng ta cần phải giữ vệ sinh ăn uống như thế nào?
	¨ Không ăn các loại thức ăn ôi, thiu.	
	¨ Không ăn cá sống, thịt sống.
 ¨ Không uống nước lã.
 ¨ Thực hiện tất cả các việc trên.	
b)	Tính chất nào dưới đây mà nước và không khí đều có?
Không màu, không mùi, không vị.
Chiếm chỗ trong không gian.
c)	Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì?
Thạch quyển.
Thuỷ quyển.
Khí quyển.
Sinh quyển.
Câu 2: (4 điểm) 
a)	Nêu một số cách bảo quản thức ăn mà em biết.
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
b)	Thực phẩm sạch và an toàn là thực phẩm như thế nào?
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
B-	 LỊCH SỬ:
Câu 1: (6 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng:
a)	Lí Thái Tổ dời kinh đô ra Đại La và đổi tên là Thăng Long vì thấy ở đó:
Là vùng đất chật hẹp, ngập lụt.
Là vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú, tốt tươi.
Là vùng núi non hiểm trở.	
b)	Nhân dân nhà Trần đắp đê để:
Chống giặc.
Chống hạn.
Phòng chống lũ lụt.
Làm đường giao thông.
c)	Ngô Quyền đã dùng cách gì để đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng?
	Lợi dụng thuỷ triều lên xuống, đóng cọc trên sông, nhữ giặc vào bãi cọc để đánh.	
Sử dụng lực lượng hùng mạnh để đánh giặc.
Không viết vào phần gạch chéo này
Câu 2: (4 điểm) Nối các sự kiện ở (cột A) sao cho đúng với tên các nhân vật lịch sử (cột B):
A
B
Chiến thắng Bạch Đằng
Đinh Bộ Lĩnh
Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
Ngô Quyền
Chống quân xâm lược Mông - Nguyên
Lí Thường Kiệt
Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
Trần Thủ Độ
C-	 ĐỊA LÍ: (10 điểm)
Câu 1: (6 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng:
a)	Theo quy định về phương hướng trên bản đồ thì phía trên bản đồ là:
Hướng Tây.
Hướng Bắc.
Hướng Đông.
Hướng Nam.
b)	Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của các con sông nào bồi đắp?
 Sông Hồng, sông Thái Bình.
 Sông Mê Công, sông Đồng Nai.
c)	Đồng bằng Bắc Bộ là nơi sản xuất ra nhiều lúa gạo đứng thứ mấy của nước ta?
Thứ nhất.
Thứ hai.
Thứ ba.
Thứ tư.
Câu 2: (4 điểm) Nêu một số đặc điểm của sông ở Tây Nguyên và ích lợi của nó.
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	.................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE THI(2).doc