Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp..	 Năm học: 2013-2014
Họ và tên..	 Môn: Toán: Khối 3( VNEN)
 Thời gian: 40 phút 
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi
Người chấm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm)
Gía trị của biểu thức 8 x 6 + 5 là:
A. 50 B. 51 C. 52 D. 53
4m = .cm 
 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 40 B. 400 C. 4 D. 4000
Câu 2: Tính gía trị của biểu thức: (1 điểm)
9 x 7 + 52 = . b) 42 + 18 : 6 = ..
 =	 = ... 
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
305 + 184 750 – 146 108 x 7 635 : 5
.   ..
.   ..
.   ..
.   ..
Bài 4: Hình bên có( 1 điểm)
.. hình tam giác
.. góc vuông
Bài 5: Cho các số : 1540, 987, 5610, 4583, 9610. (1 điểm)
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:..
Số lớn nhất trong các số trên:.: Số bé nhất :.
Câu 6: Tìm X (1 điểm) 
 X x 3 = 153 X : 2 = 320
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
Bài 7: Có 50 kg đường chia đều vào các túi, mỗi túi có 10 kg đường.Hỏi có tất cả mấy túi đường? (1 điểm) 
Bài giải:
.
Bài 8: Một của hàng buổi sáng bán được 90 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (2 điểm) 
Bài giải:
 .
 .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 3 VNEN CUỐI HKI
Năm học 2013-2014
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(1điểm)
Gía trị của biểu thức 8 x 6 + 5 là: D: 53
4m = .cm 
 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: B: 400
Câu 2: Tính gía trị của biểu thức: ( 1 điểm)
9 x 7 + 52 = 63+512 b) 42 + 18 : 6 = 60: 6
 = 575	 = 10
Câu 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
305 + 184 750 – 146 108 x 7 635 : 5
 305 750 108 635 5 
+ - x 5 1 2 7
 184 146 7 13 
  . 10 
 489 604 756 35 
 35
 0
Bài 4: Hình bên có (1 điểm)
 4 hình tam giác
 4 góc vuông
Bài 5: Cho các số : 1540, 987, 5610, 4583, 9610. (1 điểm)
a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 987, 1540, 4583, 5610, 9610.
b)Số lớn nhất trong các số trên: 9610: Số bé nhất : 987
Câu 6: Tìm X (1 điểm)
 X x 3= 153 X : 2 = 320
 X = 153 : 3 X = 320 x 2
 X = 51 X = 640
Bài 7: Có 50 kg đường chia đều vào các túi, mỗi túi có 10 kg đường.Hỏi có tất cả mấy túi đường? (1 điểm) 
 Bài giải
 Số túi đường có là ( 0,25điểm)
 50: 10 =5 ( túi ) 0,5 điểm
 Đáp số: 5 túi đường ( 0,25 điểm)
Bài 8: Một của hàng buổi sáng bán được 90 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (2 điểm) 
 Bài giải
	Số lít dầu của hàng bán buổi chiều là( 0,25 điểm)
 90: 3= 30 (lít) ( 0,5 điểm)
	Số dầu của hàng bán cả buổi sáng và buổi chiều là: ( 0,25 điểm)
 90+30 = 120 (lít) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 120 lít dầu ( 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra cuoi ky IToan lop 3VNEN.doc