Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt (phần đọc)

doc13 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt (phần đọc), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ DỰ PHÒNG
TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI BÌNH Thứ, ngày.tháng .năm 2013
Họ và tên ..............................................	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp:1................ Năm học: 2013-2014
	 Môn: Tiếng Việt ( phần đọc)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí của GV
Chữ kí của PHHS
 Thời gian: 40 phút
Câu 1. Đọc thành tiếng các vần sau: ( 2 điểm ) 
an, ôm, yên, ương, iêng, ênh , uôt , ăm , ươm, ăng.
Câu 2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: ( 2 điểm ) 
ngựa, chuối, thông, cây, tầng, kênh, sáo, sen, buồm, viện
Câu 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (2điểm)
nong tằm , rừng thông , kêu gọi , lúa chiêm , que kem , vâng lời , đình làng , bánh chưng.
Câu 4. Đọc câu sau:(2 điểm)
Mỗi lần nhìn mảnh vườn này, tôi lại nhớ đến nội tôi . Người đã dày công vun xới cho khu vườn thêm xanh tốt.
Câu 5. Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm) 
 Trăng rằm
mũm mĩm
 sai trĩu quả
 Con hươu
Cây bưởi
 đang ăn cỏ
Em bé
sáng tỏ
 DỰ PHÒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I- ĐỀ 1
MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC)- LỚP 1
NĂM HỌC 2013-2014.
Câu 1:đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
-Đọc đúng to,rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định:0,2 điểm /vần.
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ vần): 0 điểm.
Câu 2:đọc thành tiếng các tiếng (2 điểm)
-Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định:0,2 điểm /tiếng.
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ tiếng): 0 điểm.
Câu 3:Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
-Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định:0,4 điểm /từ.
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ từ): 0 điểm.
Câu 3:Đọc thành tiếng các câu văn xuôi ( 2 điểm)
-Đọc đúng, to, rõ ràng ,trôi chảy :1 điểm/câu
-đọc sai hoặc không đọc được :0 điểm.
Câu 4:Nối câu phù hợp:( 2 điểm)
Đọc hiểu và nối đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.nối sai hoặc không nối được 0 điểm.
 Trăng rằm
mũm mĩm
sai trĩu quả
Con hươu
Cây bưởi
đang ăn cỏ
sáng tỏ
Em bé
 DỰ PHÒNG 
 THIẾT KẾ CÂU HỎI CỤ THỂ THEO MA TRẬN
MÔN: TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC)
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Đọc đúng vần
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Đọc đúng tiếng
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Đọc đúng từ
 Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Đọc đúng 
Câu
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Nối đúng các câu
 Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
 Số câu 
30
4
5
Số điểm
8
2
10
DỰ PHÒNG
ĐỀ 1 Thứ.,ngàytháng năm 2013
TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên: .. Năm học: 2013-2014
Lớp: 1 Môn: Tiếng Việt (phần viết)
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
PHẦN VIẾT: (10 điểm)
 Câu 1:Viết các vần (2 điểm)
 V
Câu 2:Viết các tiếng (2 điểm)
Câu 3:Viết các từ (2 điểm)
 C
 Câu 4:Viết các câu (2 điểm)
 Câu 5: Bài tập (2 điểm)
a/Điền uôn hay uông?
Ý m.. cuồn c..
 Rau m.. quả ch..
 b/Điền g hay gh ?
..i nhớ ..ế gỗ
..à mái chống ...ậy 
 DỰ PHÒNG 
 ĐỀ 1: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT -LỚP 1 (PHẦN VIẾT) 
NĂM HỌC 2013-2014
Câu 1: Viết đúng vần (2 điểm)
au, iêu, uôi, ân, en, yên, ương, ăng, ênh, ôm.
-Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ đạt 0,2 điểm / 1 vần.
-Viết đúng chưa đều nét, chưa sạch đẹp (tùy nội dung bài GV chấm)
-Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Câu 2: Viết đúng tiếng (2 điểm)
suối, nơm, kéo, vườn, sóng, trống, mận, diêm, kim, tính.
-Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ đạt 0,2 điểm / 1 tiếng.
-Viết đúng chưa đều nét, chưa sạch đẹp (tùy nội dung bài GV chấm)
-Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Câu 3: Viết đúng từ (2 điểm)
 chải răng, đồi núi, mũi tên, nhà rông, con đường, vầng trăng, mái đình, buôn làng.
-Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ đạt 0,25 điểm / 1 từ.
-Viết đúng chưa đều nét, chưa sạch đẹp (tùy nội dung bài GV chấm)
-Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Câu 4: Viết đúng câu (2 điểm)
 Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào.
-Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ đạt 8 chữ/1 điểm 
-Viết đúng chưa đều nét, chưa sạch đẹp (tùy nội dung bài GV chấm)
Câu 5: Bài tập (2 điểm)
- Điền đúng mỗi âm , vần đạt 0,25 điểm 
a/Điền ai hay ay?
Ý muốn cuồn cuộn
 Rau muống quả chuông
 b/Điền ng hay ngh ? 
ghi nhớ chống gậy
 gà mái ghế gỗ
*Chú ý: Bài viết dơ bẩn trừ toàn bài 1 điểm.
 Chính thức
TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI BÌNH Thứ, ngày.tháng .năm 2013
Họ và tên ....................................	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Lớp: 1.. Năm học: 2013-2014
	 Môn: Tiếng việt ( phần đọc)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí của GV
Chữ kí của PHHS
 Thời gian: 40 phút
Câu 1.Đọc thành tiếng các vần sau: ( 2 điểm ) 
ân, ôm, iên, ương, iêng, ênh , ông , ăm , ươm, em.
Câu 2. Đọc thành tiếng các tiếng sau: ( 2 điểm ) 
chua, tưới, võng, cây, tầng, tính, nâu, sen, buồm, điện
Câu 3.Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: (2điểm)
Hái nấm, thông minh, cầu cứu, que diêm, sao đêm, vâng lời, đình làng, tưng bừng.
Câu 4. Đọc đoạn thơ sau:(2 điểm)
 Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 sóng, sóng, sóng
 Đến chân trời 
Câu 5. Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm)
 Mẹ đan
Giảng bài
áo
Con thỏ
Cô giáo
Cây táo
Đang ăn cỏ
 Sai trĩu quả
 Chính thức HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC)- LỚP 1
NĂM HỌC 2013-2014.
Câu 1:Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
-Đọc đúng to,rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định:0,2 điểm /vần.
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ vần): 0 điểm.
Câu 2:Đọc thành tiếng các tiếng (2 điểm)
-Đọc đúng to,rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định:0,2 điểm /tiếng.
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ tiếng): 0 điểm.
Câu 3:Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
-Đọc đúng to,rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định:0,4 điểm /từ.
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ từ): 0 điểm.
Câu 4:Đọc thành tiếng các câu văn xuôi ( 2 điểm)
-Đọc đúng, to, rõ ràng ,trôi chảy :1 điểm/câu
-đọc sai hoặc không đọc được :0 điểm.
Câu 5:Nối câu phù hợp:( 2 điểm)
Đọc hiểu và nối đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.nối sai hoặc không nối được 0 điểm.
 Mẹ đan
Giảng bài
áo
Con thỏ
Cây táo
đang ăn cỏ
sai trĩu quả
Cô giáo
 Chính thức THIẾT KẾ CÂU HỎI CỤ THỂ THEO MA TRẬN
MÔN: TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC)- LỚP 1
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Đọc đúng vần
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Đọc đúng tiếng
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Đọc đúng từ
 Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Đọc đúng 
Câu
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Nối đúng các câu
 Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
 Số câu 
4
1
5
Số điểm
8
2
10
 THIẾT KẾ CÂU HỎI CỤ THỂ THEO MA TRẬN
MÔN: TIẾNG VIỆT (PHẦN VIẾT) LỚP 1
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Viết đúng vần
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Viết đúng tiếng
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Viết đúng từ
 Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Viết đúng 
Câu
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Điền đúng âm vần
 Số câu 
1
1
Số điểm
2
2
Tổng
 Số câu 
4
1
5
Số điểm
8
2
10
 Chính thức Thứ,ngàytháng năm 2013
TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:.... NĂM HỌC: 2013-2014
Lớp: 1 Môn: Tiếng Việt (phần viết)
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của GV
Chữ ký của PHHS
PHẦN VIẾT : 10 ĐIỂM
 Câu 1:Viết các vần (2 điểm)
 Câu 2:Viết các tiếng (2 điểm)
 Câu 3:Viết các từ (2 điểm)
 C
 Câu 4:Viết các câu (2 điểm)
B
 Câu 5: Bài tập (2 điểm)
a/Điền ai hay ay?
Gà m/.  Ngủ s..
 Bàn t Bé g/ 
 A
b/Điền ng hay ngh ? 
.i` hè Đàn .an
Ăn ..on Củ .ệ 
Chính thức
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 MÔN: TIẾNG VIỆT -LỚP 1 (PHẦN VIẾT)
 NĂM HỌC 2013-2014
Câu 1: Viết đúng vần (2 điểm)
Âu, iêu, ươu, ân, en, yên, uông, ăng, ênh, ơm.
-Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ đạt 0,2 điểm / 1 vần.
-Viết đúng chưa đều nét, chưa sạch đẹp (tùy nội dung bài GV chấm)
-Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Câu 2: Viết đúng tiếng (2 điểm)
Chuối, rơm, mèo, vườn, sóng, trống, mận, liềm, kim, tính.
-Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ đạt 0,2 điểm / 1 tiếng.
-Viết đúng chưa đều nét, chưa sạch đẹp (tùy nội dung bài GV chấm)
-Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Câu 3: Viết đúng từ (2 điểm)
Bàn chải, núi cao, mũi tên, nhà rông, con đường, vầng trăng,mái đình, buôn làng.
-Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ đạt 0,25 điểm / 1 từ.
-Viết đúng chưa đều nét, chưa sạch đẹp (tùy nội dung bài GV chấm)
-Viết sai hoặc không viết được không được điểm.
Câu 4: Viết đúng câu (2 điểm)
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
-Viết đúng thẳng dòng, đúng cỡ chữ đạt 8 chữ/1 điểm 
-Viết đúng chưa đều nét, chưa sạch đẹp (tùy nội dung bài GV chấm)
Câu 5: Bài tập (2 điểm)
- Điền đúng mỗi âm , vần đạt 0,25 điểm 
a/Điền ai hay ay?
Gà mái Ngủ say
 Bàn tay Bé gái
 b/Điền ng hay ngh ? 
Nghỉ hè Đàn ngan
Ăn ngon Củ nghệ 
*Chú ý: Bài viết dơ bẩn trừ toàn bài 1 điểm.

File đính kèm:

  • docTieng Viet lop 1.doc