Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - : 2013-2014 
Thời gian : 45 phút
Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
 a/ 89 378:...
 b/ 472 024 917:
Bài 2: Khoanh kết quả em cho là đúng (1 điểm ):
 a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
 A. 50 700 050	B. 505 030	 C. 50 070 050	 D. 50 070 030
 b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
 A. 50 000	B. 50 000 000 	C. 5 000 000 D. 500 000
 c/ Tổng hai số là 25, Hiệu hai số là 3. Số bé là:
 A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 
 d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
 A. 45 B. 54 C. 25 D. 50
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a/ 37 896 + 59 518	 b/ 37 521 – 9 724 
 c/ 437 x 43	d/ 3 133 : 13 
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
 a, 32 m , với m = 25
.
 b, ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
 a/15 tạ = .. kg	 b/ 5kg 5g = .. g
 c/ 3 giờ 15 phút =. Phút d/ 1800 giây=  phút
Bài 6: Xếp các số sau theo thứ tự từ: (1 điểm)
 a/ Bé đến lớn: 15 951;9 915; 15 915: ......
 b/ Lớn đến bé: 853 703; 843 935; 850 310: .
 Bài 7: Một cửa hàng ngày đầu bán được 45 quyển vở , ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu, ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày thứ hai 9 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở? ( 2 điểm) 
Bài giải:
Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người. ( 2 điểm) 
Bài giải:

File đính kèm:

  • docBAI 8 TOAN LOP 4.doc