Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: .. LỚP : 2.. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2O13- 2014 MÔN TOÁN (Thời gian 40 phút) GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐIỂM NHẬN XÉT * Phần I :(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng hoặc làm theo yêu cầu : 1) Một ngày có mấy giờ.( 0,5 điểm) a/ 22 giờ b/ 24 giờ c/ 23 giờ 2) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau : ( 0,5 điểm) 40 , 41 , 50 , 60 , 61 , 62. 3) 2dm 3 cm = .cm( 0,5 điểm) a/ 5 cm b/ 230 cm c/ 23 cm 4) 3 giờ chiều hay còn gọi là : ( 0,5 điểm) a/ 15 giờ b/ 13 giờ c/ 14 giờ 5) 75 dm – 5 dm = ? ( 0,5 điểm) a/ 60 dm b/ 70 dm c/ 70 18 17 6) Số ? (0,5 điểm) -3 +4 -6 PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm). 40 + 20 51 + 19 45 – 38 100 – 47 .. . .. . .. . .. . 2.Tính: (1 điểm) 35 - 12 + 49 =. 100 – 27 – 15 = .. 3. Tìm x: (1,5 điểm) x – 17 = 36 25 + x = 60 40 – x = 20 ... ... . .... . 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:( 1,5 điểm) Bài giải Lan có :52 nhãn vở . Lan cho bạn :29 nhãn vở . Lan còn :nhãn vở? 5/ Số hình tam giác có trong hình vẽ là: (1điểm) a/ Có mấy .. hình tam giác. b/ Có mấy .. hình tứ giác. ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 2 A/ Phần I (3đ) : Mỗi câu đúng 0,5đ 1b 2/ số 62 3b 4a 5b 6 . Mỗi ý đúng gi 0,25 đ B/ Phần II(7đ) 1/ Mỗi phép tính đúng 0,5đ (không thực hiện bằng 2 bước tính mà chỉ ghi kết quả thì trừ nửa số điểm ở mỗi bài) 2/ Đặt tính không thẳng hàng trừ nửa số điểm của phép tính đó 3/ tìm đúng giá trị của x đạt 0,5 đ mỗi bài. 4/ Lời giải đúng 0,5đ, Phép tính đúng 0,5đ Đáp số đúng 0,5đ . Nếu đáp số đúng mà phép tính sai không chấm điểm 5/ HS tìm đủ 8 hình tam giác và 1 hình tứ giác thì đạt 1đ , không đủ hình không tính điểm.(Nếu HS tìm đủ hình ở phần nào thì cho điểm ở phần đó) BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2 Nội dung KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TS câu-điểm TN TL TN TL TN TL Số học và phép tính: -Đọc, viết,đếm các số và thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.Tìm x. - Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.Tìm thành phần và kết quả của phép cộng,phép trừ.Tính giá trị biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ(đơn giản với các số không quá hai chữ số,không nhớ). Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Phần I: Câu Điểm: Phần II: Câu Điểm 2 câu 1 đ 2câu 3,5đ 1câu 1 đ 2 câu 1đ 3 câu 4,5 Đại lượng và đo đại lượng: - Nhận biết ngày, giờ; ngày,tháng;đề-xi-mét;ki-lô-gam; lít.Biết xem lịch. Xử lí các tình huống thực tế. Nắm được mối quan hệ giữa dm và cm.Thực hiện các phép cộng trừ có các số đo đại lượng. Phần I: Câu Điểm: 3 câu 1,5 đ 1 câu 0,5 đ 4 câu 2 Hình học: - Nhận biết đường thẳng,ba điểm thẳng hàng,hình tứ giác hình chữ nhật.Nhận dạng các hình đã học ở các tình huống khác nhau.Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác. Phần II Câu Điểm: 1câu 1 đ 1câu 1 Giải toán: - vận dụng giải bài toán có lời văn.(có một bước tính loại toán nhiều hơn,ít hơn) và các bước giải toán có lời văn.Biết cách giải và trình bày bài giải.Giải các bài toán theo tóm tắt trong các tình huống thực tế. Phần II: Câu Điểm 1 câu 1,5 1câu 1,5 Tổng Câu-Điểm 5 câu 3,5 4 câu 4 2 câu 2,5 11câu 10
File đính kèm:
- De thi HKI1314 Toan Lop 2.doc