Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn: Toán học lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn: Toán học lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: MƠN: TỐN - KHỐI 1 Lớp:............. Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê giáo viên Người coi KT:............... Người chấm KT:................... Bài 1: (2 điểm) a. Điền số vào chỗ chấm: 59; ...; ....; ....; 63; ....; ... 66 b. Đọc số, viết số: Hai mươi tám :. 97............ Bảy mươi sáu:..... 60........ c. Khoanh trịn vào trước câu sắp xếp đúng dưới đây: Các số: 62, 45, 100, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 77, 45,62,100 B. 45, 62, 77, 100 C. 62, 100, 77, 45 D. 100, 77, 62, 45 Bài 2: (2 điểm) a.Tính: 16 – 2 + 3 =........ 40cm + 20cm – 10cm =......... b. Đặt tính rồi tính: 25 + 4 56 + 32 50– 20 75 – 23 .. .. . .. . .. Bài 3: (2 điểm) < > = ? 60..57 40 + 1030 + 20 18..26 30 + 2530 +40 Bài 4: (1 điểm) a. Hình vẽ bên cĩ: Cĩ: hình tam giác Cĩ: . hình vuơng b. Trong một tuần lễ em đi học vào các ngày nào ? Thứ: Bài 5: (1điểm) a. Đồng hồ chỉ ....giờ. b. Đồng hồ chỉ.....giờ. Bài 6: (1 điểm) Mai cĩ 18 nhãn vở, Lan cĩ ít hơn 6 nhãn vở. Hỏi Lan cĩ bao nhiêu nhãn vở ? Bai giai Bài 7: (1 điểm) Bình cĩ 26 que tính, An cĩ 43 que tính. Hỏi hai bạn cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? Bai giai ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÊ 2. Bài 1 : Điền số : 76;; 78 ; 79;; 81; 83; ;; 86;; ;89; 90 Bài 2 : Viết số, đọc số Viết: Năm mươi mốt : Đọc: 45 : Bảy mươi lăm : 80 Chín mươi tư :. 90.. Bài 3 :Viết các số : 69 ; 60 ; 55 ; 72 ; 81 Theo thứ tự từ bé đến lớn : Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4 : Đặt tính rồi tính : 62 + 35 ; 58 - 25 ; 46 + 42 ; 79 -5 ; . . Bài 5: Tính nhẩm : 45 cm + 23 cm = .. 79 – 20 – 5 =. 87 cm - 7 cm = 52 + 30 + 6 = Bài 6 : Điền vào chỗ chấm Nếu hơm nay là thứ tư thì: - Hôm qua là thứ ...................................... - Ngày mai là thứ..................................... - Ngày mốt là thứ. - Ngày kia là thứ. Bài 7 : Điền ><= 32 + 47 80 + 2 89 – 32 31 + 26 Bài 8 : Lớp 1 A có 22 bạn; Lớp 1B có 23 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ: 3 Bai 1: Đặt phép tính rồi tính 4 + 54 7 + 81 96 – 23 67 – 6 34 + 44 37 + 40 Bai 2: Tinh 86 – 36 = . 86 – 56 = . 50 + 34 = . 97 – 47 =.. 97 – 50 = . 50 + 47 = . 39 cm - 5 cm + 3 cm =............. 40 cm + 7 cm - 5 cm = ............ 74 cm - 4 cm + 4 cm = ............ Bai 3: Điền dấu >, <, = vào chổ chấm 34 .51 45..54 57..62 84 .58 45..50 47..61 44 .70 68..60 97..92 33 .41 85..94 47..63 Bai 4: Điền số thích hợp 21 + .= 34 ..+ 26 = 49 .- 23 = 71 34 - . = 20 54 - ..= 51 .+ 26 = 87 - 26 = 10 + 35 = 59 37 - = 26 Bai 5: Cĩ mấy hình tam giác ? Cĩ..hình tam giác Bai 6: Cĩ mấy hình vuơng CĨ..hình vuơng ĐỀ: 4 1. a/ Viết các số từ 31 đến 40 ......................................................................................................................... b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 30 là: .................... - Số 25 gồm ........ chục và .......... đơn vị - Số liền sau của 49 là ............ - 60 gồm ............ chục và ................ đơn vị. 2. a/ Tính nhẩm: 43 + 6 = ....... 60 - 20 = .......... 50 + 30 = ...... 29 - 9 = ...... 25 cm - 12 cm + 4 cm = ......... 89 cm - 9cm + 9 cm =........... b/ đặt tính rồi tính 32 + 27 59 - 36 34 + 42 75 - 35 ........... ........... ........... ........... .......... . ........... ........... ........... ........... ............ ........... ........... 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 47 ....... 74 35 .............23 94 - 4 ........84; 8 ...........20 - 10 4. Lớp em cĩ 38 bạn, trong đĩ cĩ 15 bạn nam. Hỏi lớp em cĩ bao nhiêu bạn nữ? .................................................................................. .................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. 5.Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Ở hình vẽ bên cĩ: A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác Đề: 5 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 56 ; 57 ; 58 ; .. ; .. ; .. ; .. ; 63 ; .. .. ; .. ; 90 ; 91 ; 92 ; .. ; .. ; .. ; .. ; .. ; .. ; .. ; 100. b) Viết các số : Hai mươi ba : Bảy mươi mốt : .. Năm mươi tư : .. Sáu mươi chín : .. Tám mươi lăm : .. Một trăm : .. c) Viết số liền trước của mỗi số sau : , 32 . , 100 , 1 . , 21 d) Viết số liền sau của mỗi số sau : 9 , . 62 , . 89 , . 55 , . 2. Đặt tính rồi tính : 16 + 30 43 + 34 65 – 25 98 – 56 3. Tính : a) 34 + 3 – 2 = 48 – 30 – 3 = . b) 18 cm + 20 cm = 59 cm – 42 cm = . 4. Điền dấu ( ) ? 37 + 42 81 40 + 8 25 + 24 86 – 24 60 + 2 67 – 23 21 + 15 5. a) Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi viết số đo : b) Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 9 cm : 6. Bài tốn: Quyển vở của Lan cĩ 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở cịn bao nhiêu trang chưa viết ? 7. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng : 3 giờ 7 giờ 8. Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng : 47 =
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HKII LOP 1 NAM 2013.doc