Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán Khối 2 (Có đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán Khối 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên: .......................................... 
 Thời gian: 60 phút.
 Điểm 
Lời phê của giáo viên
GV coi ..............
GV chấm ...............
Bài 1: (1,5 điểm)
a.Viết các số còn thiếu vào chỗ trống.
910 ; 920 ; 930 ;;..;..; 970 ; 980; 990 ;..
b. Đọc số 905: .
c. Nêu giá trị chữ số 5 của số 905 thuộc hàng:.
Bài 2: (1 điểm)Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ trống 
 543  590
 749  549
 865 .865 
 695 .600 + 95
Bài 3: ( 1 điểm )Viết số còn thiếu vào chỗ trống 
a. Số liền trước của số 100 là: 
b. Số liền sau của số 100 là :
Bài 4: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ 2 x 3 + 10 = ? 
 A. 16 B. 32 C. 23 
b/ 50 : 5 – 5 = ?
 A. 5 B. 0 C. 50 
c/ 15 – 5 + 5 = ? 
 A. 5 B. 15 C.25
d/ 9 + 6 + 3 = ?
 A. 8 B. 10 C. 18 
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 	
a. 39 + 61 b. 90 - 38 c. 345 + 422 d.800 - 700 
   .  
   . 
   . 
 ...  . .
Bài 6: (1 điểm) Tìm x: 
 a. X + 20 = 48 b. X – 22 = 49 
.. .............................  ...................... 
.............................. .......................
.; 
Bài 7: (1 điểm) 
a/ Xem lịch rồi cho biết:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
 7 14 21 28
 1 8 15 22 29 
 2 9 16 23 30
 3 10 17 24 31
 4 11 18 25 
 5 12 19 26
 6 13 20 27
 - Tháng 12 có  ngày.
 - Có  ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
11
1
12
2
10
3 
9
.. .. 
4
8
5
6
7
Bài 8: (1,5 điểm )
 a. Có 18 lá cờ chia đều cho 2 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy lá cờ ?
 Bài giải
...........................................................................................................................
b.Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lược là: 3 dm , 4 dm , 5 dm và 6 dm 
 Bài giải
...........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOAÙN KHỐI 2
Bài 1: (1,5 điểm)
a. Lần lược các số cần điền là: 940 , 950 , 960 , 100 (1 điểm)
b. chín trăm linh năm (0,25 điểm)
c. Đơn vị (0,25 điểm)
Bài 2: (1 điểm)Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ trống 
 - Điền đúng 1 dấu được (0,25 điểm)
 543 < 590
 749 > 549
 865 =.865 
 695 = 600 + 95
Bài 3: ( 1 điểm )Viết số còn thiếu vào chỗ trống ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a. Số liền trước của số 100 là: 99
b. Số liền sau của số 100 là : 101
Bài 4: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
a/ A. 16 
b/ A. 5 
c/ B. 15 
d/ C. 18 
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)	
a. 39 + 61 b. 90 - 38 c. 345 + 422 d.800 - 700 
 36 90 345 800
+ - + -
 61 38 422. 700
 97 52 767 100
Bài 6: (1 điểm) Tìm x
 Mỗi bài đúng được (0,5 điểm)
 a. X + 20 = 48 b. X – 22 = 49 
 X = 48 - 20 X = 49 + 22
 X = 28 X = 71
Bài 7: ( 1 điểm) 
a. ( 0,5 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Tháng 12 có 31 ngày.
 - Có 4 ngày chủ nhật.
b. (0,5 điểm) 
 5 giờ 
Bài 8: (1,5 điểm )
Bài làm dúng được (1 điểm)
Bài giải
Số lá cờ mỗi tổ là: (0,5 đ)
 18 : 2 = 9 (lá cờ) (0,25 đ)
 Đáp số: 9 lá cờ (0,25 đ) 
 b. Bài làm đúng được (0,5 điểm) 
Bài giải
 Chu vi hình tứ giác là: (0,25 đ)
 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm) (0,25 đ)
 Đáp số: 18 dm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ky IIToan lop 2(1).doc