Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: Lớp 4B Ngày 25 tháng 3 năm 2014 NHỮNG CHÚ CHĨ CON Ở CỬA HIỆU Một cậu bé xuất hiện ở cửa hàng bán chĩ và hỏi người chủ cửa hàng : “ Giá mỗi con chĩ là bao nhiêu vậy bác? ” Người chủ cửa hàng trả lời : “ Khoảng từ 30 tới 50 đơ la một con . ” Cậu bé rụt rè nĩi : “ Cháu cĩ thể xem chúng được khơng ạ ? ’ Người chủ cửa hàng mỉm cười rồi huýt sáo ra hiệu . Từ trong chiếc cũi, năm chú chĩ con bé xíu như năm cuộn len chạy ra, duy chỉ cĩ một chú bị tụt lại phía sau khá xa. Ngay lập tức, cậu bé chú ý tới chú chĩ chậm chạp, hơi khập khiễng đĩ. Cậu liền hỏi : “ Con chĩ này bị sao vậy bác? ” Ơng chủ giải thích rằng nĩ bị tật ở khớp hơng và nĩ sẽ bị khập khiễng suốt đời. Nghe thế, cậu bé tỏ ra xúc động : “ Đĩ chính là con chĩ cháu muốn mua .” Chủ cửa hàng nĩi : “ Nếu cháu thực sự thích con chĩ đĩ, ta sẽ tặng cho cháu . Nhưng ta biết cháu sẽ khơng muốn mua nĩ đâu . ” Gương mặt cậu bé thống buồn, cậu nhìn thẳng vào mắt ơng chủ cửa hàng và nĩi : “ Cháu khơng muốn bác tặng nĩ cho cháu đâu. Con chĩ đĩ cũng cĩ giá trị như những con chĩ khác mà . Cháu sẽ trả bác đúng giá. Thực ra ngay bây giờ cháu chỉ cĩ thể trả bác 2 đơ la 37 xu thơi. Sau đĩ , mỗi tháng cháu sẽ trả dần bác 50 xu được khơng ạ ? ” - Bác bảo thật nhé, cháu khơng nên mua con chĩ đĩ ! – Người chủ cửa hàng khuyên. – Nĩ khơng bao giờ cĩ thể chạy nhảy và chơi đùa như những con chĩ khác được đâu . Ơng vừa dứt lời, cậu bé liền cúi xuống vén ống quần lên, để lộ ra cái chân trái tật nguyền, cong vẹo được đỡ bằng một thanh kim loại. Cậu ngước nhìn ơng chủ cửa hàng và khẽ bảo : “ Chính cháu cũng chẳng chạy nhảy được mà , và chú chĩ con này sẽ cần một ai đĩ hiểu và chơi với nĩ . ” Đăn Clát Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1. Cậu bé khách hàng chú ý đến con chĩ nào? a. Chú chĩ con lơng trắng muốt. b. Chú chĩ con bé xíu như cuộn len. c. Chú chĩ con chậm chạp , hơi khập khiễng. d.Tất cả các chú chĩ. 2. Vì sao cậu bé khơng muốn người bán hàng tặng con chĩ đĩ cho cậu ? a. Vì con chĩi đĩ bị tật ở chân. b. Vì cậu cho rằng con chĩ đĩ cũng cĩ giá trị ngang bằng những con chĩ mạnh khỏe khác trong cửa hàng. c. Vì cậu khơng muốn mang ơn người bán hàng. d.Vì cậu cĩ nhiều tiền. 3. Tại sao cậu lại mua con chĩ bị tật ở chân? a. Vì cậu thấy thương hại con chĩ đĩ. b. Vì con chĩ đĩ rẻ tiền nhất. c. Vì con chĩ đĩ cĩ hồn cảnh giống như cậu , nên cĩ thể chia sẻ được với nhau . d.Vì cậu thích đơi chân của chú chĩ. Câu 1 : Tính 10592 – 79438 3167 x 204 .. .. .. .. 29041 - 5987 285120 : 216 ................................................................ .. .. .. .. - ..................................................... : ....................................................... +........................................................ x ...................................................... Câu 2 : Tìm x X : = 22 x X = . . . . . .. . Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : 125 x 203 + 768 : 24 . .. ... Câu 4: Viết số vào chỗ chấm (..) 6m225cm2 =.. cm2 giờ =...phút. 3 phút 25 giây=....giây 5 yến 10 kg=kg Phần trắc nghiệm Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 4530 B. 45308 C. 45380 D. 45038 4. Câu chuyện muốn nĩi với em điều gì? a. Hãy yêu thương những người khuyết tật. b. Hãy đối xử bình đẳng với người khuyết tật. c. Hãy chia sẻ và đồng cảm với người khuyết tật. d.Hãy yêu động vật. 5. Câu : “ Bác bảo thật nhé, cháu khơng nên mua con chĩ đĩ! ” là loại câu gì? a. Câu kể b. Câu cảm c. Câu khiến. d.Câu hỏi. 6. Trong câu : “ Gương mặt cậu bé thống buồn . ” bộ phận nào là chủ ngữ ? a. Gương mặt b. Gương mặt cậu bé c. Cậu bé d. Thống buồn 7. Từ giá trị trong câu : “ Con chĩ đĩ cũng cĩ giá trị như những con chĩ khác mà . ” thuộc từ loại gì? a. Danh từ b. Động từ c. Tính từ d.Cả 3 loại từ trên. 8. Cĩ những từ láy nào trong đoạn văn trên ? a. Rụt re, chậm chạp, chạy nhảy. b. Rụt rè , chậm chạp , khập khiễng. c. Chậm chạp, khập khễng, chạy nhảy. 9. Đặt một câu khiến và xác định chủ ngữ, vị ngữ. ........................................................................................... .. .. Câu 2: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 496857 < 497899 £ c) 545630 = 554630 £ b) 657890 > 658999 £ d) 289357 < 290000 £ Câu 4: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 Câu 5 : Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: A. B. C. D. Câu 6: Phân số 45 bằng: A. 2016 B. 1620 C. 1615 D. 1216 A B C D B Câu 7: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Trong hình bình hành ABCD cĩ: a. Cạnh AB bằng cạnh: .. b. Cạnh AD bằng cạnh: .. c. Cạnh AB song song với cạnh: . d. Cạnh AD song song với cạnh: . A B C D Câu 8: Hai thùng đầu cĩ tổng cộng 75 lít, biết số lít dầu thùng thứ nhất bằng số dầu thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng cĩ bao nhiêu lít dầu? . . . . . . .
File đính kèm:
- Toantieng viet lop4 cuoi HKIIthanh vy de 2.docx