Đề kiểm tra cuối kì II Toán Lớp 6 (Có đáp án)

docx8 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 99 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kì II Toán Lớp 6 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng % điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
 Về phân số 

Nhận biết phân số, nghịch đảo của một phân số.
2
(0,5 đ)







5%
Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho, Tính được giá trị của biếu thức có chứa các phép toán với phân số 


1
(0,25 đ)
1
(1,0 đ)




12,5% 
Tính được giá trị của biểu thức viết theo quy luật







1
(1,0 đ)
	10%
2

Số thập phân

Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số
2
(0,5 đ)







5%
Tìm một số khi biết giá trị một phân số, tỉ số phần trăm của nó


2
(0,5 đ)
1
(1,0 đ)





15% 
Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Tìm giá trị của 





1
(0,5 đ)


5%
3

Những hình hình học cơ bản
Nhận biết được các loại góc trong hình học
3
(0,75 đ)







7,5% 
Vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng



1
(1,25 đ)




12,5%
Giải thích được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng





1
(0,75 đ)


7,5% 
4
Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
Nhận biết được khái niệm, cách thu thập so sánh dữ liệu và đặc điểu của biểu đồ cột
2
(0,5 đ)
1
(0,75 đ)






12,5% 
Vận dụng tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện





1
(0,75 đ)


7,5%
Tổng
2,25
0,75
0,75
3,25

2,0

1,0

Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
	
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II. MÔN TOÁN -LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
 Về phân số 

Nhận biết phân số, nghịch đảo của một phân số.
Nhận biết 
- N hận biết được cách viết phân số
- N hận biết phân số nghịch đảo
2(TN)



Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho, Tính được giá trị của biếu thức có chứa các phép toán với phân số 
Thông hiểu
- Biết cách rút gọn phân số
- Tính được giá trị biểu thức bằng cách tính hợp lý


1(TN)
1(TL)

Tính được giá trị của biểu thức viết theo quy luật
Vận dụng cao
- Tính được giá trị của biểu thức viết theo quy luật



1(TL)
2
Số thập phân

Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số
Nhận biết
- Biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số
Thông hiểu
- Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó
Vận dụng 
- Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng
2(TN)

2(TN)

1(TL)
1(TL)

3
Những hình hình học cơ bản
Nhận biết được các loại góc trong hình học
Nhận biết
- Nhận biết được các loại góc trong hình học
Thông hiểu
- Vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng
Vận dụng
- Giải thích được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng

3(TN)

1(TL)

1(TL)

4
Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
Nhận biết được khái niệm, cách thu thập so sánh dữ liệu và đặc điểu của biểu đồ cột
Nhận biết
- Nhận biết khái niệm, cách thu thập dữ liệu 
Vận dụng
- Vận dụng tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện
2(TN)


1(TL)

Tổng

9(TN)
3(TN)
2(TL)
4(TL)
1(TL)
Tỉ lệ %

30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung

70%
30%

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1 (NB). Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 2 (NB). Nghịch đảo của là:
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 3 (TH). Rút gọn phân số đến tối giản bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4 (NB). Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5 (NB). Viết hỗn số 3dưới dạng phân số
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6 (TH). Tính 25% của 12 bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 7 (NB). Góc bẹt bằng
A. 900
B. 1800
C. 750 
D. 450
Câu 8 (NB). Góc có số đo bằng 600 là 
A. góc nhọn
B. góc vuông
C. góc tù
D. góc bẹt
Câu 9 (NB). Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?
A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A1
 B. Tên các tỉnh phía Bắc
C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A1
D. Tên các lớp trong trường
Câu 10 (NB). Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 
37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
A. Quan sát
 B. Làm thí nghiệm
 C. Lập phiếu hỏi
 D. Phỏng vấn
Câu 11(TH). Giá trị của thoả mãn là:
A.. 	B..	C..	D..
Câu 12( NB). Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Tính nhanh: 
a ) b) 
Bài 2. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường là 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh yếu so với số học sinh cả khối.
Bài 3. (1,5 điểm) Bình gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện
1
2
3
4
5
6
Số lần
15
20
18
22
10
15

a) Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là bao nhiêu?
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 2”
Bài 4. (2,0 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Đểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ?
Bài 5. (1,0 điểm) Tính 
-------------------------------------HẾT----------------------------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
C
B
B
B
A
C
B
C
C

PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài
Phần
Đáp án
Điểm 
1
(1 đ)
a

 = 1 + (-1) = 0

0,25
0,25
b

0,25
0,25
2
(1,5đ)
a
- Số học sinh giỏi của trường là: (học sinh)
- Số học sinh khá của trường là: (HS)
- Số học sinh trung bình của trường là: (học sinh)
- Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (HS)
0,25
0,25 
0,25 
0,25 
b
Tỉ số phần trăm của số học sinh yếu so với số học sinh cả khối là: 

0,5
3
(1,5đ)
a
Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là : 15
0,75
b
Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
100 – ( 15+ 20) = 65
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: 

0,25
0,5
4
(2đ)

Vẽ hình đúng, chính xác
O
.
B
x
A
.
.
.
C
0,25

a
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có:
 OA + AB = OB
Thay số ta được: 2 + AB = 7 AB = 7 – 2 = 5 (cm)
Vậy AB = 5cm

0,5
b
Vì A thuộc tia Ox, C thuộc tia đối của tia Ox nên điểm O nằm giữa hai điểm A và C, ta có: AC = OA + OC
Thay số ta được: AC = 2 + 3 = 5 (cm)
 AC = AB (=5cm)
Mặt khác ta có điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Do đó A là trung điểm của đoạn thẳng BC
0,25
0,25
0,25
5
(1 đ)

 = 
= 

0,5
0,5

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_toan_lop_6_co_dap_an.docx