Đề kiểm tra cuối kỳ 1, năm học 2010 - 2011 ôn: Tiếng Việt lớp 1

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ 1, năm học 2010 - 2011 ôn: Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd& đt tân kỳ Đề kiểm tra cuối kỳ 1, năm học 2010 - 2011
trường tiểu học kỳ tân môn : tiếng việt- lớp 1
 Thời gian : 40 phút 
Họ và tên : Lớp : 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Đọc: (10 điểm) 
1. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm) - GV cho HS đọc theo phiếu.
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
 a. (2 điểm) Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để có câu thích hợp
 A B
 Bà em
 vang lừng
 Bầu trời
 ở Hà Nội
 Chim hót
 xâu kim
 Chùa một cột
 xanh ngắt
b. (2 điểm) Điền vào chỗ trống: 
 - ôm hay ơm? h..........qua đống r.......... 
 - en hay ên ? con s......... lá s............
II. Viết : ( 10 điểm) - nhìn viết
1.Viết vần: ( 4 điểm) - viết mỗi vần 1 dòng 
 âng ăng ênh iêt
2 . Viết từ: ( 3 điểm) - Viết mỗi từ 1 dòng
 tuổi thơ thương yêu chợ tết
3. Viết câu: (3 điểm) Giáo viên viết mẫu cho học sinh viết ( Mỗi dòng viết 1 lần)
 Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng
________________________________________________
Điểm bài kiểm tra : 
Điểm đọc: Bài 1  /6điểm Điểm viết: Bài 1: ./ 4điểm
 Bài 2:  / 4điểm Bài 2: ../ 3 điểm	
 Bài 3: ......../ 3 điểm	 
 Cộng: / 10 điểm Cộng : ./ 10 điểm	
	 Điểm chung toàn bài: ../ 10 điểm.
 Giáo viên coi thi	Giáo viên chấm thi.
. .................................................... 
 Phòng gd& đt tân kỳ Đề kiểm tra cuối kỳ 1, năm học 2010 - 2011
trƯờng tiểu học kỳ tân môn : toán- lớp 1
 Thời gian : 40 phút 
Họ và tên : Lớp : 
------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1 : (1 điểm) a. Số ? 
7
1
100
4
b. Viết theo mẫu: 
 8: tám 6:........................ 5:..................... 7:.....................
 ưư
 ưư 
 ưưư
 ưư
ưưưư
 ưưư
 ưưưư
 ưưưư
 5 ....................... ...................... .......................
Bài 2: (1 điểm) Viết các số sau: 3, 5, 2, 9, 4
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................................................
b. Trong các số trên số lớn nhất là số:.............; Số bé nhất là số:..............
Bài 3 : (2,5 điểm) a. Tính nhẩm
 8 + 2 = .. 6 + 0 =.. 10 - 5 – 4 =........... 
 3 – 2 =.......... 9+1 =................ 0 + 7+ 2= .............
b. Tính 7 8 10 8
 + + - -
 3 1 10 3
 .......... .. .. ..
 Bài 4 : (2,5 điểm) 
a. Điền dấu > , < , = ?
 2 + 6 + 1 7 8 - 8 7+1 2 + 2 + 0 4
B. Số? 2 + = 6 9 = - 1 10 = + 
 7 – 3 > 6 - 1 - 1 + = 9 + 1
Bài 5: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Có mấy hình tam giác? b. Có mấy hình vuông?
- Có 2 hình tam giác 	 - Có 3 hình tròn 
- Có 3 hình tam giác	 - Có 4 hình tròn
- Có 4 hình tam giác	 - Có 5 hình tròn
Bài 6: ( 2 điểm) Viết các phép tính thích hợp.
a. Có: 8 cáI nơ b. Thu có: 5 bút chì 
 Bớt đi: 4 cáI nơ Thêm: 4 bút chì
 Còn lại: .cáI nơ? Có tất cả:bút chì? 
------------------------------------------------------------------------------------------------
 Điểm bàI thi;../ 10 đIểm
giáo viên coi thi	 giáo viên chấm thi
hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1
năm học 2010 – 2011
môn : tiếng việt – lớp 1
---------------------------------------------------------
I. Đọc: ( 10 điểm) gồm bài 1 và bài 2
1. Đọc thành tiếng: 6,0 điểm ( Giáo viên cho học sinh đọc theo phiếu đọc, mỗi học sinh đọc: 5 âm, 3 vần, 2 từ, 1 câu. 
2. Đọc hiểu : 4,0 điểm.
a. ( 2 điểm)Nối đúng mỗi dòng cho 0,5 điểm
b. ( 2 điểm) Điền đúng mỗi vần cho 0,5 điểm) 
II. Viết : ( 10 điểm)
 1. Viết vần: (4,0 điểm) Viết đúng theo yêu cầu mỗi dòng 1 điểm
 2. Viết từ : (3,0 điểm) Viết đúng theo yêu cầu mỗi dòng 1 điểm
 3. Viết câu: (2,0 điểm) Viết đúng theo yêu cầu mỗi dòng 1 điểm
(Trình bày cẩn thận, viết đúng mẫu chữ, đẹp, sạch cho 1 điểm)
______________________________________________________
Biểu điểm chấm bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1
năm học 2010 – 2011
môn : toán – lớp 1
---------------------------------------------------------
Bài 1 : 1,0 điểm - a: 0,5 điểm
	 - b: 0,5 điểm
Bài 2 : 1,0 điểm - a: 0,5 điểm
 - b: 0,5 điểm
Bài 3: 2,5 điểm - a: 1,5 điểm, mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
 - b:1,0 điểm, mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 
Bài 4 : 2,5 điểm - a: 1,0 điểm, điền mỗi dấu đúng cho 0,3điểm
 - b: 1,5 điểm, điền mỗi số đúng cho 0,3 điểm 
Bài 5 : 1,0 điểm - a: 0,5 điểm
 - b: 0,5 điểm 
Bài 6: 2,0 điểm - a: 1,0 điểm, viết đúng phép tính: 8 - 4 = 4 
 - b: 1,0 điểm, viết đúng phép tính: 5 + 4 = 9
______________________________________________________________

File đính kèm:

  • docBo de thidap an lop 1 ToanTV HK I.doc