Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Global Success (Có đáp án)

docx17 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 Sách Global Success (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số CH
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
LISTENING
16p
Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến chủ đề My friends
- Dạng bài: MCQs
Nhận biết: 
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
+ Đối tượng
+ Trang phục
2







2

Thông hiểu: 
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng:
+ Ngoại hình
+ Tính cách
+ Cung hoàng đạo


3





3













2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 80 – 100 liên quan đến chủ đề Wonders
- Dạng bài: Matching
Nhận biết: 
- Nghe lấy thông tin chi tiết. 
+ địa điểm

4







4
Thông hiểu: 
- Nghe hiểu và loại trừ được đáp án nhiễu để đưa ra lựa chọn đúng



1





1
Vận dụng: 
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.










II.
LANGUAGE
1. Pronunciation
Các nguyên âm đơn và phụ âm.
Nhận biết:
- Nhận biết các âm /s/ - /z/, /i/ - /i:/ thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.
2







2

Thông hiểu: 
- Phân biệt được các âm trong phần nghe.










Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói.










2. Vocabulary
Từ vựng đã học theo chủ điểm.
Nhận biết:
- Nhận ra, nhớ lại được từ loại theo chủ đề Our Tet holiday
1







1

Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo các chủ đề đã học: My friends, My school, My neighborhood.
- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.


3





3

Vận dụng: 
- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ)










3. Grammar
Các chủ điểm ngữ pháp đã học.
Nhận biết:
- Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học: thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
2







2

Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học: giới từ chỉ nơi chốn, mustn’t và shouldn’t


2





2




Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết.










III.
READING
1. Cloze test 
Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về chủ điểm Our Tet holiday.
Nhận biết: 
- Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.

3







3
Thông hiểu:
- Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ: danh từ, động từ trong ngữ cảnh



2





2
Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới.










2. Reading comprehension
Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh chủ điểm về My school

Nhận biết:
- Thông tin chi tiết
+ địa điểm
+ tính cách

3







3
Thông hiểu: 
- Hiểu được cách diễn đạt thông qua cụm từ đồng nghĩa
- hiểu được cách diễn đạt số lượng thông qua liệt kê



2





2
Vận dụng: 
- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.
- Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp.










IV.
WRITING
2. Sentence transformation
Viết lại câu dùng từ gợi ý
Vận dụng: 
- Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 
+ Vận dụng Giới từ.
+ Mô tả người: to have, tobe.
+ Cụm từ đồng nghĩa: my favorite, I like.
+ Mô tả đồ vật: There is và have.
+ Nơi ở: Dùng tobe và to live.






5


5
Passage
Viết đoạn văn theo gợi ý
Chủ đề: Neighborhood
Vận dụng cao:
– Viết (có hướng dẫn) một đoạn văn ngắn khoảng về nơi ở.







1

1
V.
SPEAKING
(Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng)
+ Nội dung: 
- Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm : trường học, nhà, bạn thân, hàng xóm, kì quan thiên nhiên
- Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như trình bày, giới thiệu, cung cấp thông tin
+ Kỹ năng: 
- Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông
+ Ngôn ngữ và cấu trúc:
- Sử dụng cấu trúc thì hiện tại đơn , các trạng từ thường xuyên, cấu trúc câu so sánh , các từ vựng liên quan để nói về các chủ đề
Topic 1 My new school
Topic 2 My home
Topic 3 My friend
Topic 4 My neibourhood
Topic 5 Natural wonders of the world











1. Introduction 
Nhận biết: 
- Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích.
What’s your name?
How old are you?
What’s your hobby?









6%
2. Topic speaking 
Thông hiểu: 
- Hs trả lời một số câu hỏi của giáo viên về về bản thân/ sở thích/ về thầy cô,
4%
Vận dụng: 
- Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn.









1 bài 8%
3. Q&A
Vận dụng cao: 
- Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục.









2%
Tổng


7
10
8
5

5

1 (bài viết)

35 (+ 1 bài viết)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
1
Nghe
12
10
8
6




20
16
2
Ngôn ngữ
10
9
10
9




20
18
3
Đọc
12
8
8
10




20
18
4
Viết 


 

10
8
10
10
20
18
5
Nói
6 
5
4
5
8
7
2
3
20
20
Tổng
40
32
30
30
18
15
12
13
100
90
Tỉ lệ (% )
40
30
18
12
100

Tỉ lệ chung (%)
70
30
100

Lưu ý:
- Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra.
- Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. 
- Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%.
- Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. 
- Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. 
PHÒNG GD&ĐT.	 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I 
 	 Môn: Tiếng Anh lớp 6 
 Thời gian làm bài: 90 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
LISTENING (2,0ms)
Task 1: Listen to a girl talking about a person. Circle the best answer A, B, C or D. You will listen TWICE. 
1. Who is the author talking about? K
A. Her best friend
B. Her neighbour
C. Her friends
D. Her uncle.
2. Which of these sentences describes Mai? C
A. Mai is short with long straight hair and a round face.
B. Mai is tall with short straight hair and a long face.
C. Mai is tall with long straight hair and a round face.
D. Mai is short with long straight hair and a round face.
3. Which clothing does Mai like wearing? K
A. T-shirts and skirts
B. T-shirts and jeans
C. Skirts and dresses
D. T-shirts and dresses
4. Which of the signs is Mai's sign? C
A. Virgo
B. Aries
C. Pisces
D. Libra
5. Why does the author like Mai? C
A. Because she's interesting.
B. Because she's friendly.
C. Because she's talkative. 
D. Because she's hospitable.
Task 2: Listen to a conversation and match the name of each natural wonder to its country. There is one extra country. You will listen TWICE.
 6. Mount Everest
A. Argentina
 7. Victoria Falls
B. Australia
 8. Grand Canyon
C. Zambia and Zimbabwe
 9. Great Barrier Reef
D. Arizona
 10. Ha Long Bay
E. Viet Nam
 
F. Nepal
B. LANGUAGE FOCUS (2,0ms)
* Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 
 11. A. noisy 	B. interesting C. busy D. sheep 
 12. A. ears	B. lips	C. arms	 D. eyes 
* Choose the best answer: (1.6 ms)	
 13. On Tet holiday, people eat.. food like banh chung or spring rolls.
A. tradition	B. traditional	C. traditionally	D. traditions	
 14. During.we often play many games in the playground.
A. gym time	B. class time	C. break time	D. music time
 15. My friends is very . She cares about other people.
A. kind 	 	B. curious 	C. shy 	D. funny
 16. I don’t like that city because it has. traffic.
A. long	B. polluted	C. modern	D. heavy	
17. There are some pictures . the wall in the living room of my house. 
A. in                	B. at               C. on          D. of
 18. Hung oftenhis bike to visit his hometown.
A. is riding         	B. ride              	C. rides                   D. to ride
 19. Duy normally. to school, but today he..by bus. 
A. walks – goes	B. is walking – goes	
C. walks – is going	D. is walking – is going
20. As my school regulations, students .use mobile phones in class.
A. mustn’t	B. should	C. must	D. shouldn’t
III. READING (2,0ms)
* Read the passage and choose the correct and fill in the blanks.
	Tet or Lunar New Year is the most important celebration of Viet Nam. It (21). place from the first day of the first month of the Vietnamese calendar until at least the third day. (22) Vietnamese people prepare for Tet by cooking special food and cleaning the house. The food includes Banh Chung, Banh Day, pickled onion, frozen meat  etc. There  (23) a lot of customs during Tet, such as visiting a person’s house, visiting pagodas, sending New Year’s greetings and wishes, giving lucky money to children and elders. At Tet, Vietnamese people usually return to their home town to visit their . (24) and friends. It is the chance for all members of a family to  (25) each other after a long busy year.
 21. 	A. take	B. takes	C. taking	D. to take 
 22.	A. Little 	B. Much	C. Any	D. Many
 23.	A. is	B. has	C. have	D. are
 24.	A. relatives	B. school	C. partners	D. cinema 
 25. 	A. work	B. study	C. meet	D. say 
* Read the following text and answer the questions. 
      My new school is in a quiet place not far from the city centre. It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1,000 students in my school. Most students are hard-working and serious. The school has about 40 teachers. They are helpful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so I joined the English club. I love my school because it is a good school.
 26. Where is the writer’s new school?
-> . 
 27. Is it near the city centre? 
-> ............................................................................................................................
 28. What are the students like? 
-> .............................................................................................................................
 29. What are the teachers like? 
-> ..............................................................................................................................
 30. How many clubs are there in the school? 
->  ............................................................................................................................
 D. WRITING(2,0ms)
* Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first one 
 31. The cat is in front of the computer. 
-> The computer 
 32. She has long black hair. 
-> Her hair is.
 33. My favorite room in the house is the living room. 
-> I like......................................................................................................................
34. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
-> There....................................................................................................................
 35. My house is in the country. 
-> I live.....................................................................................................................
HA Write a short paragraph of about 40- 60 words about a travel attraction in your home town or country you know. 
You can use the following questions as cues:
 + What is the name of the attraction?
 + Where is it ?
 + How can you go there?
 + What is special about it? 
 + What can you do there?
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________ 
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________ 
___________________________________________________________________ 
___________________________________________________________________
____________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________ 
V. SPEAKING (2,0ms)
Part 1: INTRODUCTION (1,0 m)
- Học sinh giới thiệu về tên, tuổi, nghề nghiệp, sở thích,.K
* GV chọn 2 câu hỏi (hoặc hơn 2 tùy vào đối tượng học sinh) trong các gói câu hỏi dưới để hỏi học sinh. C
What’s your name ?
How old are you?
What’s your hobby?
Who’s your English teacher ?
Part 2: Topics (From Unit 1-5 )(1,0m)
 - HS sẽ bốc thăm 01 trong các chủ đề đã học trong Unit1 -5. A
 - HS có thể tự nói về chủ đề dưới hoặc nếu không thể tự nói, GV đặt những câu hỏi gợi ý.(trã lời đúng vẫn cho điểm tối đa) HA
TOPIC
QUESTIONS
1. Talk about your school.
1. What is the name of your school?
2. Where is it?
3. Is it in the country or in the city?
4. How many teachers/students/classes are there?
5. What do you like most in your school?
6. What subjects do you like best? Why?
2. Talk about your house.
1. Where do you live?
2. How many rooms are there in your house?
3. Which room do you like best?
4. What do you often do to keep your house clean and beautiful?
5. What are there in the living room/ kitchen?
6. Can you tell me some furnitures in your home?
3. Talk about your closest friend. 
1. Do you have any friends?
2. Who is your best friend?
3. What does he/she look like?
4. What is his/her hobby?
5. Is he/she good at English?
6 Why do you like him/ her? Why?
4. Talk about your neighbourhood.

1. Where are you living now ?
2. What are there in your neighbourhood ?
3. What do you like there ?
4. What is the weather like ?
5. What do the people like in your neighbour hood ?
6. Do you like living in your neibourhood? Why/ why not?
5. Talk about a wonder you know.

1. Can you tell me the name of some natural wonders of the world?
2. Where is Ha Long Bay/ Phong Nha cave/..?
3. What does it look like?
4. What must you do there ?
5. What can you do when you go there?
6. Which wonders do you like best? Why?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 Môn: Tiếng Anh - Lớp 6


Câu
Nội dung
Điểm

Listening
(2,0ms)
1
A
0,2
2
C
0,2
3
B
0,2
4
D
0,2
5
C
0,2
6
Mount Everest - F. Nepal
0,2
7
Victoria Falls - C. Zambia and Zimbabwe
0,2
8
Grand Canyo n- D. Arizona
0,2
9
Great Barrier Reef - B. Australia
0,2
10
Ha Long Bay - E. Viet Nam
0,2

Languages
(2,0ms)
11
D
0,2
12
B
0,2
13
B
0,2
14
C
0,2
15
A
0,2
16
D
0,2
17
C
0,2
18
C
0,2
19
C
0,2
20
A
0,2

Reading
(2,0ms)
21
 B. takes 
0,2
22
 D. Many	
0,2
 23
 D. are
0,2
 24
relatives 
0,2
 25
C. meet
0,2
 26
It is in a quiet place not far from the city centre.
0,2
 27
Yes, it is.
0,2
 28
They are hard-working and serious
0,2
 29
They are helful and friendly
0,2
 30
There are five clubs
0,2

TASK 1: Listen to a girl talking about a person. //
Now listen and circle the best answer A, B, C or D. //
Mai lives near my house. She is my best friend. We have known each other for 2 years. She is tall and pretty. She has long straight hair and a round face. She often likes wearing T-shirts and jeans, not skirts or dresses. She says she feels comfortable with these clothes. My horoscope sign is Pisces, but hers is Libra. She is really friendly and talkative. She is also a creative girl. She often has many new ideas whenever we work or play together. I like her so much because she is a really interesting friend. I am looking forward to this summer. We will have lots of time.
(Dừng)
Now listen again. (phát lại bài nghe)
(Dừng)

Task 2: Listen to a conversation and match the name of each natural wonder to its country. //
There is one extra country. //
You will listen TWICE.//
Now listen and match.//
A:      What natural wonders have you been to?
B:      Well, I have visited Mount Everest, the Victoria Falls, Grand Canyon and the Great Barrier Reef.
A:      Great! Where’s Mount Everest?
B:      In Nepal.
A:      How about the Victoria Falls?
V. SPEAKING
Part 1: INTRODUCTION (1,0 m)
- Học sinh giới thiệu về tên, tuổi, nghề nghiệp, sở thích,.
* GV chọn 2 câu hỏi (hoặc hơn 2 tùy vào đối tượng học sinh) trong các gói câu hỏi dưới để hỏi học sinh. 
What’s your name ?
How old are you?
What’s your hobby?
Who’s your English teacher ?
Part 2: Topics (From Unit 1-5 ) (1,0 m)
 - HS sẽ bốc thăm 01 trong các chủ đề đã học trong Unit1 -5.
 - HS có thể tự nói về chủ đề dưới hoặc nếu không thể tự nói, GV đặt những câu hỏi gợi ý.(trã lời đúng vẫn cho điểm tối đa)
TOPIC
QUESTIONS
1. Talk about your school.
1. What is the name of your school?
2. Where is it?
3. Is it in the country or in the city?
4. How many teachers/students/classes are there?
5. What do you like most in your school?
6. What subjects do you like best? Why?
2. Talk about your house.
1. Where do you live?
2. How many rooms are there in your house?
3. Which room do you like best?
4. What do you often do to keep your house clean and beautiful?
5. What are there in the living room/ kitchen?
6. Can you tell me some furnitures in your home?

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_sach_global_succes.docx